Characters remaining: 500/500
Translation

fourreur

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "fourreur" là một danh từ giống đực, có nghĩa là "người bán hàng da lông" hoặc "thợ thuộc da lông." Từ này thường dùng để chỉ những người làm việc với các sản phẩm từ lông thú, như áo khoác, , hoặc các phụ kiện khác.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Fourreur" là người chuyên về làm bán các sản phẩm được làm từ da lông thú. Họ có thể làm việc trong các cửa hàng thời trang hoặc trong ngành công nghiệp chế biến da.
  2. Cách sử dụng:

    • Trong câu: "Le fourreur a créé un manteau en fourrure magnifique." (Người bán hàng da lông đã tạo ra một chiếc áo khoác lông tuyệt đẹp.)
    • Hoặc: "J'ai acheté un chapeau chez le fourreur." (Tôi đã mua một chiếc cửa hàng bán lông thú.)
  3. Biến thể của từ:

    • Phụ nữ: "fourreuse" (người phụ nữ làm nghề này).
    • Động từ liên quan: "fournir" (cung cấp), không phảitừ đồng nghĩa nhưng liên quan đến việc cung cấp các sản phẩm từ lông.
  4. Từ gần giống:

    • "Maroquinier": người làm bán sản phẩm từ da (khác với da lông).
    • "Couturier": nhà thiết kế thời trang, có thể làm việc với nhiều loại vải, không chỉ lông thú.
  5. Từ đồng nghĩa:

    • "Pelletier": một từ cổ hơn để chỉ người làm việc với lông thú, nhưng ít được sử dụng trong tiếng Pháp hiện đại.
    • "Vêtement en fourrure" (quần áo bằng lông) không phảitừ đồng nghĩa nhưng liên quan trực tiếp đến nghề nghiệp của "fourreur".
  6. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Le marché des fourrures a beaucoup évolué ces dernières années." (Thị trường da lông đã thay đổi rất nhiều trong những năm gần đây.)
    • "Les fourreurs doivent être conscients des lois sur la protection des animaux." (Người bán hàng da lông phải nhận thức về các luật bảo vệ động vật.)
  7. Idioms cụm động từ:

    • "Être dans la fourrure" (được hiểu là "ở trong da lông", thường không được sử dụng nhưng có thể hiểuchỉ những người làm việc trong ngành công nghiệp này).
danh từ giống đực
  1. người bán hàng da lông
  2. thợ thuộc da lông

Comments and discussion on the word "fourreur"