Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ghen
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt 1. Tức tối, bực bội vì nghi cho chồng hoặc vợ có ngoại tình: Bây giờ mới rõ tăm hơi, máu ghen đâu có lạ đời nhà ghen (K) 2. Tức tối khi thấy người khác hơn mình: Nghĩ đời mà ngán cho đời, tài tình chi lắm cho trời đất ghen (K); Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh (K).
Related search result for "ghen"
Comments and discussion on the word "ghen"