Characters remaining: 500/500
Translation

gironné

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "gironné" là một tính từ, thường được dùng để miêu tả những vật hình dạng hẹpmột đầu. Dưới đâymột số thông tin chi tiết về từ này để bạn hiểu hơn.

Định nghĩa
  • Gironné (tính từ): có nghĩahẹp một đầu, thường chỉ những vật hình dạng thu hẹp lạimột đầu nào đó.
Ví dụ sử dụng
  1. Marche gironnée: cầu thang hẹp một đầu, thường được sử dụng trong thiết kế kiến trúc, đặc biệtcầu thang xoắn ốc.

    • Ví dụ: La maison a une marche gironnée qui mène au premier étage. (Ngôi nhà có một cầu thang hẹp một đầu dẫn lên tầng một.)
  2. Tuile gironnée: ngói hẹp một đầu, thường được dùng để chỉ loại ngói thiết kế đặc biệt.

    • Ví dụ: Les tuiles gironnées sont souvent utilisées dans les toits des maisons anciennes. (Ngói hẹp một đầu thường được sử dụng trên mái của những ngôi nhà cổ.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Từ "gironné" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh nói về thiết kế hoặc kiến trúc, đặc biệt khi bạn muốn mô tả sự khác biệt trong cấu trúc của các vật thể.
  • Trong hội họa hay nghệ thuật, bạn có thể dùng từ này để miêu tả các hình dạng hoặc đường nét trong tác phẩm.
Biến thể của từ
  • Gironnage: là danh từ chỉ quá trình hoặc hành động làm cho một vật hình dạng hẹpmột đầu.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Rétréci: có nghĩathu hẹp lại, tương tự như "gironné" nhưng không nhất thiết phải nói về hình dạng.
  • Aiguisé: có nghĩanhọn, cũng có thể dùng để mô tả một đầu hẹp nhưng mang nghĩa khác một chút.
Idioms cụm động từ

Hiện tại, "gironné" không cụm động từ hoặc thành ngữ phổ biến liên quan trực tiếp. Tuy nhiên, bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành câu mô tả rõ nét hơn về hình dạng hoặc cấu trúc của một vật thể.

Kết luận

Hy vọng rằng với những thông tin trên, bạn sẽ hiểu hơn về từ "gironné" cách sử dụng trong tiếng Pháp.

tính từ
  1. hẹp một đầu
    • Marche gironnée
      bậc thang hẹp một đầu (nhưcầu thang xoáy trôn ốc)
    • Tuile gironnée
      ngói hẹp một đầu

Comments and discussion on the word "gironné"