Characters remaining: 500/500
Translation

giảng

Academic
Friendly

Từ "giảng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu liên quan đến việc trình bày, giải thích hoặc truyền đạt thông tin cho người khác. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "giảng" cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Giảng (động từ): Trình bày cặn kẽ để người khác hiểu. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh giáo dục.

    • dụ:
  2. Các biến thể từ liên quan:

    • Giảng viên: Người dạy học, thường cấp đại học.
    • Giảng thuyết: Nói chuyện, trình bày một cách thuyết phục để thuyết phục người khác.
  3. Các cụm từ liên quan:

    • Khai giảng: Lễ bắt đầu năm học.
    • Bế giảng: Lễ kết thúc năm học.
Các nghĩa khác của "giảng"
  1. Nói (động từ): Có thể hiểu nói chuyện hoặc truyền đạt thông điệp.

    • dụ: Ông ấy giảng hòa giữa hai người bạn đang cãi nhau.
  2. Giảng hòa: Tìm cách làm hòa giữa hai bên mâu thuẫn.

    • dụ: Sau khi xảy ra mâu thuẫn, bạn tôi đã cố gắng giảng hòa cho cả hai.
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Giải thích: Cũng có nghĩa trình bày để người khác hiểu, nhưng có thể không mang tính chính thức như "giảng".

    • dụ: Tôi đã giải thích cho họ về quy tắc này.
  • Diễn giảng: Nói một cách công khai, có thể mang tính chất diễn thuyết, thường dành cho một số lượng lớn người nghe.

    • dụ: Trong hội nghị, các chuyên gia sẽ diễn giảng về các chủ đề khác nhau.
Chú ý
  • Khi sử dụng từ "giảng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Trong môi trường học thuật, "giảng" thường gắn liền với việc truyền đạt kiến thức. Trong các tình huống khác, có thể liên quan đến việc nói chuyện hoặc hòa giải.
  • Từ "giảng" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa phong phú, như "giảng bài", "giảng viên", "giảng thuyết", v.v.
  1. I. đgt. Trình bày cặn kẽ cho người khác hiểu: giảng bài giảng dạy giảng diễn giảng du giảng đường giảng minh giảng sự giảng thuật giảng thuyết giảng văn giảng viên giảng vở đường bế giảng khai giảng phụ giảng rao giảng thỉnh giảng trích giảng không chú ý nghe giảng. II. Nói: giảng hoà diễn giảng thầy giảng hay đố tục giảng thanh (tng).

Comments and discussion on the word "giảng"