Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hèm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Bã rượu: nấu rượu lấy hèm nuôi lợn.
  • 2 dt. 1. Tên kiêng kị do tôn kính, thờ cúng thần linh: tên hèm. 2. Trò diễn sự tích của vị thần thờ trong làng, được xem là một lễ nghi trước khi vào đám. 3. Lễ vật cúng riêng cho một vị thần.
  • 3 Nh. Đằng hắng.
Related search result for "hèm"
Comments and discussion on the word "hèm"