Characters remaining: 500/500
Translation

kail

/keil/ Cách viết khác : (kail) /keil/
Academic
Friendly

Từ "kail" trong tiếng Anh một số nghĩa khác nhau, nhưng chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh thực vật học lóng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "kail":

Giải thích từ "kail"
  1. Danh từ (thực vật học):

    • "Kail" một từ dùng để chỉ cải xoăn, một loại rau xanh xoăn. Trong tiếng Việt, cải xoăn rất phổ biến trong các món ăn như súp hoặc xà lách.
    • dụ: "I added some kail to the soup for extra flavor." (Tôi thêm một ít cải xoăn vào súp để tăng thêm hương vị.)
  2. Xúp cải:

    • "Kail" cũng có thể chỉ đến món xúp cải hoặc xúp rau. Đây món ăn phổ biếnnhiều nơi, đặc biệt trong ẩm thực Scotland.
    • dụ: "The kail was so comforting on a cold day." (Xúp cải thật ấm lòng trong một ngày lạnh giá.)
  3. Từ lóng:

    • Trong ngữ cảnh lóng, "kail" có thể được hiểu tiền, đặc biệt tiền giấy.
    • dụ: "I need some kail to pay for my groceries." (Tôi cần một ít tiền để trả cho hàng tạp hóa của mình.)
Biến thể của từ
  • Từ "kail" không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể gặp từ "kailin" trong một số ngữ cảnh, tuy nhiên, điều này ít phổ biến hơn.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Cải xoăn: "kale" (tiếng Anh), đây từ phổ biến hơn để chỉ loại rau này.
  • Tiền: Các từ đồng nghĩa khác có thể bao gồm "cash" (tiền mặt), "dough" (tiền, thường được dùng trong lóng).
Cách sử dụng nâng cao
  • "Kail" có thể được sử dụng trong các câu mô tả ẩm thực hoặc trong các cuộc trò chuyện lóng. Tuy nhiên, đây từ ít phổ biến hơn, bạn có thể thấy từ "kale" được sử dụng rộng rãi hơn trong văn viết nói.
Idioms Phrasal Verbs
  • Không idioms hoặc phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "kail", nhưng bạn có thể sử dụng từ này trong các cụm từ mô tả ẩm thực hoặc tài chính.
  • dụ cụm từ: "Make ends meet" (đủ tiền để chi tiêu) có thể liên quan đến việc cần "kail" trong nghĩa lóng.
Tóm tắt

Từ "kail" có nghĩa chủ yếu cải xoăn trong thực vật học có nghĩa lóng tiền. Sử dụng từ này trong các bối cảnh phù hợp sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả phong phú hơn.

danh từ
  1. (thực vật học) cải xoăn
  2. canh cải, xúp cải; xúp rau
  3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền ((thường) tiền giấy)

Comments and discussion on the word "kail"