Characters remaining: 500/500
Translation

kháu

Academic
Friendly

Từ "kháu" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả vẻ ngoài dễ thương, xinh xắn, đáng yêu, đặc biệt khi nói về trẻ con hoặc thiếu nữ. Khi sử dụng từ này, người nói thường muốn nhấn mạnh sự dễ thương, hấp dẫn của đối tượng.

Định nghĩa:
  • Kháu (tính từ): Xinh xắn, trông đáng yêu, thường dùng để chỉ trẻ con hoặc thiếu nữ.
dụ sử dụng:
  1. Trẻ con:

    • "Mặt mũi thằng trông kháu lắm." (Câu này có nghĩakhuôn mặt của thằng rất dễ thương.)
    • " này rất kháu, ai nhìn cũng phải yêu." (Câu này có nghĩa này rất xinh xắn dễ thương.)
  2. Thiếu nữ:

    • " ấy mặc chiếc váy này trông kháu quá!" (Câu này có nghĩa ấy trông rất dễ thương trong chiếc váy này.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "kháu" có thể được dùng trong các ngữ cảnh miêu tả nhiều hơn chỉ vẻ ngoài. dụ, nếu một đứa trẻ tính cách vui vẻ, hoạt bát, người lớn có thể nói:
    • "Thằng này không chỉ kháu còn rất thông minh."
Biến thể của từ:
  • Từ "kháu" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành những từ mới, dụ:
    • "Kháu khỉnh": Có nghĩarất dễ thương, đáng yêu hơn nữa. dụ: " ấy rất kháu khỉnh khi cười."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Dễ thương: ý nghĩa tương tự, dùng để chỉ sự đáng yêu.

    • dụ: " đó thật dễ thương."
  • Xinh xắn: Thường dùng để chỉ vẻ đẹp, sự thu hút.

    • dụ: "Chiếc váy này rất xinh xắn."
Từ liên quan:
  • Ngộ nghĩnh: Thường dùng để chỉ sự đáng yêu, phần hài hước.
    • dụ: "Những bức tranh ngộ nghĩnh của trẻ nhỏ luôn làm tôi cảm thấy vui."
Chú ý khi sử dụng:

Khi dùng từ "kháu", bạn cần lưu ý rằng chủ yếu được dùng để miêu tả về trẻ con hoặc thiếu nữ, không phù hợp khi nói về người lớn hoặc những đối tượng khác.

  1. t. (kng.). Xinh xắn, trông đáng yêu (nói về trẻ con hoặc thiếu nữ). Mặt mũi thằng trông kháu lắm. Một rất kháu.

Comments and discussion on the word "kháu"