Characters remaining: 500/500
Translation

khạc

Academic
Friendly

Từ "khạc" trong tiếng Việt có nghĩalàm bật ra cái đótrong cổ, thường đờm hoặc chất nhầy. Khi người ta bị cảm lạnh hoặc mắc bệnh về đường hô hấp, đờmthể tích tụ trong cổ họng gây khó chịu. Hành động "khạc" một cách để làm sạch cổ họng.

dụ sử dụng:
  1. Khạc đờm: Khi bạn bị cảm, bạn có thể khạc đờm để cảm thấy dễ chịu hơn.
  2. Khạc nhổ: Hành động khạc nhổ ra ngoài, thường để loại bỏ đờm hoặc chất bẩn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khạc lên: Có thể dùng trong ngữ cảnh chỉ việc khạc mạnh hơn, làm cho âm thanh phát ra lớn hơn.
  • Khạc ra: Nhấn mạnh việc đưa cái đó ra ngoài, như trong câu: "Anh ấy khạc ra một hạt đờm lớn."
Biến thể của từ:
  • Khạc khụt khịt: Diễn tả âm thanh yếu ớt hơn, thường dùng để chỉ việc khạc trong tình trạng không khỏe.
  • Khạc nhổ: Kết hợp với từ "nhổ" để chỉ việc không chỉ khạc còn nhổ ra ngoài, thường hành động không lịch sự.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Khạc có thể được đồng nghĩa với từ "thở", nhưng "thở" thường chỉ hành động hít vào thở ra không yếu tố làm bật ra chất .
  • Hắt : Hành động hắt hơi cũng có nghĩalàm bật ra nhưng từ mũi, không phải từ cổ họng.
Từ liên quan:
  • Đờm: Chất nhầy trong phổi hoặc cổ họng, thường lý do khiến người ta phải khạc.
  • Ho: Hành động khác giúp làm sạch cổ họng nhưng mạnh mẽ hơn không chỉ liên quan đến chất nhầy.
  1. đg. Làm bật ra cái vướngtrong cổ : Khạc đờm.

Comments and discussion on the word "khạc"