Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lẽ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Cái dùng làm căn cứ để giải thích một sự việc, một tình cảm: Hắn từ chối món quà vì nhiều lẽ, trước hết là vì hắn không muốn chịu ơn ; Anh hiểu vì lẽ gì tôi quí anh ; Khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời (tng) ; Vì lẽ gì mà từ chối ?
  • t. Nói người vợ thứ hai đối với người vợ cả trong xã hội cũ : Chết trẻ còn hơn lấy lẽ (tng).
Related search result for "lẽ"
Comments and discussion on the word "lẽ"