Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lỡ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 I đg. 1 Do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận. Vô ý, lỡ gây ra việc đáng tiếc. Việc đã lỡ rồi. Lỡ lời*. 2 Để cho điều kiện khách quan làm việc gì qua mất đi một cách đáng tiếc. Lỡ thời vụ. Chậm nên lỡ việc. Bỏ lỡ cơ hội. Thất cơ lỡ vận*.
  • II k. (ph.). Nhỡ. Mang thêm tiền, có việc cần tiêu.
  • 2 t. (ph.). Nhỡ. Nồi lỡ.
Related search result for "lỡ"
Comments and discussion on the word "lỡ"