Characters remaining: 500/500
Translation

lanière

Academic
Friendly

Từ "lanière" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "dây" hoặc "dải" bằng da hoặc vải. Thường thì từ này được sử dụng để chỉ những dải vật liệu mềm, có thể dùng để buộc, cột, hoặc trang trí.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Định nghĩa cơ bản:

    • "Lanière" có thể được hiểu đơn giảnmột dải vật liệu, thườngda hoặc vải, được cắt thành hình dài mỏng.
    • Ví dụ: "une lanière de cuir" (một dải da).
  2. Cách sử dụng:

    • Trong ngữ cảnh hàng ngày, "lanière" thường được sử dụng để chỉ các loại dây buộc hoặc dải trang trí.
    • Ví dụ:
Biến thể từ liên quan:
  • Biến thể của từ: "Lanière" không nhiều biến thể nhưngthể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ.
  • Từ gần giống:
    • "Bande" (dải) - có thể chỉ chung hơn về các loại dải, không nhất thiết phải làm từ da hay vải.
    • "Sangle" - một loại dây chắc chắn hơn, thường dùng để cột hoặc buộc.
Nghĩa khác:
  • Ngoài nghĩa cơ bản, "lanière" còn có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh đặc biệt, chẳng hạn như trong trang trí hoặc thời trang, nơi có thể mang một ý nghĩa thẩm mỹ.
Cụm từ thành ngữ:
  • Hiện tại không nhiều thành ngữ nổi bật liên quan trực tiếp đến từ "lanière", nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ khi nói về các sản phẩm làm từ da hoặc vải.
Ví dụ nâng cao:
  • "Les artisans utilisent des lanières de cuir pour créer des accessoires de mode uniques." (Các nghệ nhân sử dụng dải da để tạo ra những phụ kiện thời trang độc đáo.)
  • "La lanière de la montre est usée après des années d'utilisation." (Dây đeo của đồng hồ đã bị mòn sau nhiều năm sử dụng.)
Tóm lại:

"Lanière" là một từ tiếng Pháp thú vị, dùng để chỉ dải hoặc dây bằng da hoặc vải. nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày, từ thời trang đến các vật dụng.

danh từ giống cái
  1. dây, dải (bằng da...)
  2. vải go (để cọ da)

Comments and discussion on the word "lanière"