Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lét

Academic
Friendly

Từ "lét" trong tiếng Việt một từ có nghĩa khá đặc biệt thường xuất hiện trong văn học cổ điển. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "lét":

Định nghĩa
  1. Lét (tiếng cổ): Trong ngữ cảnh cổ điển, "lét" thường được hiểu một cách liếc nhìn, nhìn thoáng qua. thể hiện sự nhanh nhẹn, khéo léo trong việc quan sát.

  2. Lét (trong thơ ca): Từ "lét" cũng có thể được sử dụng để miêu tả một trạng thái cảm xúc hoặc một khoảnh khắc nào đó, chẳng hạn như "sóng thu một lét hữu tình" có nghĩasóng mùa thu mang một sự tình cảm nào đó, rất nhẹ nhàng sâu lắng.

dụ sử dụng
  • Câu thơ: "Sóng thu một lét hữu tình" thể hiện vẻ đẹp của tự nhiên cảm xúc con người qua hình ảnh sóng.
  • Sử dụng trong đời sống: "Tôi chỉ lét mắt qua cửa sổ thấy trời đã tối." Câu này có nghĩangười nói chỉ nhìn nhanh một chút ra ngoài cửa sổ.
Cách sử dụng nâng cao
  • "Lét" có thể được dùng để miêu tả cảm xúc hoặc hành động nhanh chóng, như trong câu: " ấy lét nhìn về phía anh, khiến trái tim anh như ngừng đập." Điều này thể hiện sự chú ý cảm xúc mạnh mẽ trong khoảnh khắc.
Biến thể từ liên quan
  • Liếc: Đây từ gần nghĩa với "lét", có nghĩanhìn nhanh, thường không rõ ràng hoặc không muốn bị phát hiện. dụ: " ấy liếc nhìn đồng hồ để xem giờ."
  • Lén: Từ này cũng có nghĩa liên quan đến việc làm đó một cách khéo léo, không để người khác phát hiện. dụ: "Anh lén lút đi vào phòng không ai hay biết."
Từ đồng nghĩa
  • Nhìn thoáng: Nghĩa tương tự với "lét", thể hiện hành động nhìn một cách nhanh chóng không cố ý.
  • Liếc mắt: Cũng miêu tả hành động nhìn nhanh, thường để ý đến điều đó.
Kết luận

Từ "lét" không chỉ có nghĩa đơn thuần còn mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc, đặc biệt trong văn học thơ ca. Sử dụng từ này một cách chính xác có thể giúp bạn thể hiện cảm xúc hình ảnh một cách tinh tế hơn.

  1. 1. đg. Liếc nhìn: Lét chừng sinh đã dầnđến ngay (Hoa tiên). 2. d. Cái liếc mắt: Sóng thu một lét, hạt châu đôi hàng (Nhđm).

Comments and discussion on the word "lét"