Characters remaining: 500/500
Translation

lưng

Academic
Friendly

Từ "lưng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "lưng" cùng với các dụ phân tích các biến thể của từ.

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Lưng phần sau của thân người, kéo dài từ vai đến thắt lưng. Đây nghĩa phổ biến nhất mọi người thường nghĩ đến khi nói về từ này.
2. dụ sử dụng:
  • ấy bị đau lưng ngồi lâu (Nói về phần cơ thể).
  • Chiếc áo này phần lưng rất đẹp (Nói về phần áo che lưng).
3. Các nghĩa khác:
  • Lưng còn có thể chỉ phần tựa của ghế:

    • Tôi thích chiếc ghế lưng cao thoải mái hơn.
  • Lưng cũng có thể chỉ phần đằng sau của một số vật:

    • Lưng tủ bị dính bẩn, cần phải lau sạch.
  • Lưng trong một số ngữ cảnh có nghĩanửa chừng:

    • Chim bay lưng trời (Chim bay ở độ cao trung bình).
    • Gió cuốn lưng đồi (Gió thổiphần giữa của đồi).
  • Lưng cũng có thể chỉ lượng chứa đến nửa chừng một vật:

    • Mời bạn lấy lưng bát cơm (Lượng cơm đầy khoảng nửa bát).
    • Chai nước này chỉ còn lưng (Chai nước chỉ còn lại một nửa).
4. Nghĩa mở rộng:
  • Lưng còn có thể mang nghĩa bóng, liên quan đến công sức hoặc vốn liếng trong kinh doanh:
    • Chung lưng mở một ngôi hàng (Cùng nhau góp sức để mở cửa hàng).
    • Chung lưng đấu cật (Cùng nhau hợp tác để vượt qua khó khăn).
5. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lưng thường được dùng riêng, nhưng trong một số trường hợp có thể liên quan đến từ "sườn" (phần bên cạnh của cơ thể) hay "đằng sau" (phần phía sau của một vật). Tuy nhiên, "lưng" có nghĩa cụ thể hơn thường dùng trong các ngữ cảnh khác nhau.
6. Một số lưu ý khi sử dụng:
  • Khi sử dụng từ "lưng", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa người nói muốn truyền đạt. dụ, khi nói về "lưng ghế" hay "lưng tủ", chúng ta không thể thay thế bằng từ "sườn".
Kết luận:

Từ "lưng" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, việc hiểu các nghĩa cũng như cách sử dụng của sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.

  1. d. 1. Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng. 2. Phần áo che phần thân nói trên. 3. Phần của ghế để tựa lưng. 4. Phần đằng sau của một số vật : Lưng tủ. 5. Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn.
  2. d. 1. Nửa chừng : Chim bay lưng trời ; Gió cuốn lưng đồi. 2. Lượng chứa đến nửa chừng một vật : Lưng bát cơm ; Lưng chai nước.
  3. d. Vốn liếng về tiền hoặc công sức : Chung lưng mở một ngôi hàng (K); Chung lưng đấu cật (tng).

Comments and discussion on the word "lưng"