Characters remaining: 500/500
Translation

muette

Academic
Friendly

Từ "muette" trong tiếng Pháp hai nghĩa chính, mộtdanh từ mộttính từ. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từng nghĩa cách sử dụng của từ này.

1. Muette - Tính từ (giống cái)

Định nghĩa: "Muette" là tính từ chỉ trạng thái không phát ra âm thanh, tức là "câm" trong tiếng Việt. thường được dùng để miêu tả một người hoặc một vật không nói hoặc không phát ra tiếng.

2. Muette - Danh từ (giống cái)

Định nghĩa: "Muette" cũng có thể được dùng như một danh từ, thường chỉ một loại lều săn (lều để săn bắn) trong tiếng Pháp.

3. Các cách sử dụng nâng cao

Biến thể của từ: - Muet: Đâybiến thể giống đực của từ "muette". Ví dụ: "Il est muet" (Anh ấy câm).

4. Từ đồng nghĩa thành ngữ

Từ đồng nghĩa: - Muet (giống đực): Như đã đề cậptrên, từ này đồng nghĩa với "muette" nhưng chỉ được dùng cho giống đực. - Sourd: Trong một số ngữ cảnh, có thể hiểu là "điếc" nhưng cũng chỉ sự không nghe thấy âm thanh.

tính từ giống cái
  1. xem muet
danh từ giống cái
  1. xem muet
  2. lều săn

Comments and discussion on the word "muette"