Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nàng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt 1. Người phụ nữ trẻ: Đạm Tiên, nàng ấy xưa là ca nhi (K). 2. Con gái quan lang ở miền thượng du (cũ): Một cô nàng xinh đẹp.
  • đt Đại từ chỉ phụ nữ trẻ ở ngôi thứ hai và thứ ba về số ít: Làm cho rõ mặt phi thường, bấy giờ ta sẽ rước nghi gia (K); Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (K).
Related search result for "nàng"
Comments and discussion on the word "nàng"