Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nối
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Làm liền lại với nhau, chắp lại với nhau: nối sợi dây bị đứt nối đường dây điện thoại nối lại quan hệ ngoại giao. 2. Tiếp vào nhau, làm cho liền mạch hoặc liên tục: viết nối một phần vào bài phóng sự nối bước cha ông.
Related search result for "nối"
Comments and discussion on the word "nối"