Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhắm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu: nhắm rượu uống rượu nhắm với gà luộc.
  • 2 đgt. 1. (Mắt) khép kín như ngủ: Hai mắt nhắm nghiền lại. 2. Tìm chọn, hướng tới một đối tượng nào đó cho công việc sắp tới: nhắm người vào ban chỉ huy.
Related search result for "nhắm"
Comments and discussion on the word "nhắm"