Characters remaining: 500/500
Translation

palaver

/pə'lɑ:və/
Academic
Friendly

Từ "palaver" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu được hiểu như một danh từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt:

Giải thích từ "palaver"
  1. Nghĩa cơ bản:

    • "Palaver" thường được dùng để chỉ những cuộc nói chuyện dài dòng, ba hoa, hoặc là những lời dỗ ngọt, lời phỉnh phờ.
    • cũng có thể chỉ một cuộc hội đàm giữa các nhóm người, dụ như giữa thổ dân châu Phi với các thương nhân hoặc nhà thám hiểm.
  2. Nghĩa khác:

    • Trong một số ngữ cảnh, "palaver" còn có nghĩa một cuộc thảo luận hay bàn bạc về một vấn đề nào đó, thường một vấn đề không quan trọng hoặc không cần thiết.
    • Trong ngữ cảnh thương mại, từ này có thể được dùng như một từ lóng để chỉ các cuộc giao dịch, áp phe hoặc chuyện làm ăn.
  3. Biến thể cách sử dụng:

    • "Palaver" có thể được sử dụng như một danh từ không đếm được (uncountable noun) khi nói về việc nói chuyện chung chung hoặc một cuộc hội đàm không chính thức.
    • dụ: “We spent hours in palaver about the project.” (Chúng tôi đã dành hàng giờ để nói chuyện về dự án.)
  4. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • Một số từ đồng nghĩa có thể kể đến như: "talk," "discussion," "chit-chat," hoặc "blarney" (nói dối với mục đích dỗ ngọt).
    • Cả "palaver" "blarney" đều phần nghĩa nói dối để làm hài lòng người khác, nhưng "blarney" thường sắc thái tích cực hơn.
  5. Cụm từ thành ngữ liên quan:

    • "Palaver around" có thể ám chỉ việc nói chuyện không đi vào trọng tâm. dụ: “Stop palavering around and get to the point!” (Đừng nói loanh quanh nữa, hãy đi vào vấn đề chính!)
    • "Within the palaver of" có thể được dùng để chỉ trong giới hạn hay phạm vi của một cuộc nói chuyện nào đó. dụ: “Within the palaver of our negotiations, we found common ground.” (Trong phạm vi cuộc đàm phán của chúng tôi, chúng tôi đã tìm thấy điểm chung.)
dụ sử dụng từ "palaver"
  1. Cách sử dụng đơn giản:
    • “He always engages in palaver instead of getting straight to the facts.” (Anh ấy luôn nói chuyện dài dòng thay vì đi vào sự thật.)
danh từ
  1. lời nói ba hoa
  2. lời dỗ ngọt, lời phỉnh phờ, lời tán tỉnh
  3. cuộc hội đàm (giữa thổ dân Châu Phi với thương nhân, nhà thám hiểm...)
  4. (từ lóng) áp phe, chuyện làm ăn
danh từ
  1. cọc, cọc rào
  2. (thường), (nghĩa bóng) giới hạn
    • within the palaver of
      trong giới hạn
  3. vạch dọc giữa (trên huy hiệu)
Idioms
  • the [English] Pale
    phần đất đai Ai-len dưới sự thống trị của Anh

Comments and discussion on the word "palaver"