Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phách
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Cách làm riêng của từng người: Mỗi người làm một phách.
  • 2 dt Nhạc cụ gồm một thanh tre và hai dùi gỗ, gõ thành tiếng gọn và giòn: Dịp phách của đào nương; Thông reo dịp phách, suối tuôn phím đàn (BCKN).
  • 3 dt Vía của mỗi người: Hồn xiêu phách lạc.
  • 4 dt Phần ghi họ, tên, số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi: Rọc phách; Ráp phách.
  • 5 dt (lí) Mỗi một chu trình biến đổi biên độ của dao động tổng hợp xảy ra khi cộng hai dao động điều hoà có tần số gần bằng nhau: Tần số của chu trình biến đổi gọi là tần số phách.
  • 6 dt Mũi thuyền: Chèo phách.
  • 7 trgt Khoác lác; Làm bộ: Nói phách; Làm phách.
Related search result for "phách"
Comments and discussion on the word "phách"