Characters remaining: 500/500
Translation

phao

Academic
Friendly

Từ "phao" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa các nghĩa khác nhau:
  • Phao (danh từ):

  • Phao (động từ):

    • Tung ra một tin bịa: Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh nói về tin đồn hoặc thông tin không chính xác. dụ: "Lại người phao tin nhảm về việc công ty sắp đóng cửa."
2. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, từ "phao" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả tình huống cụ thể hơn, chẳng hạn như: "Chiếc phao màu đỏ nổi bật giữa làn nước xanh biếc."
  • Khi nói về thông tin, bạn có thể dùng "phao" để chỉ việc lan truyền tin tức: "Cần cẩn thận với những tin đồn được phao ra trên mạng xã hội."
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • Phao cứu sinh: một loại phao dùng để cứu người khi gặp nạn trên nước.
    • Phao nổi: Cũng chỉ loại phao giúp nổi trên mặt nước.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Phao lốp: Thường chỉ loại phao lớn hơn, dùng trong các hoạt động thể thao dưới nước.
    • Phao đèn: Liên quan đến lượng dầu trong đèn.
4. Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi sử dụng từ "phao", cần chú ý ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa các nghĩa khác nhau. dụ, trong một cuộc thi, "phao" có thể chỉ tài liệu gian lận, trong khi trong bơi lội, lại chỉ đến vật nổi.
  1. 1 dt 1. Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước: Đi tắm biển phải đem phao đi. 2. Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cắn mồi: Thấy phao chìm, giật cần câu lên, con rơi tõm xuống nước.
  2. 2 dt Lượng dầu đựng trong một bầu đèn Đến cả phao dầu cũng bi ăn bớt ăn xén (Ng-hồng).
  3. 3 dt Danh từ mới chỉ tài liệu thí sinh đem theo vào phòng thi: Giám thị thu được nhiều phao.
  4. 4 đgt Tung ra một tin bịa: Phao tin nhảm; Phao cho quyến gió rủ mây, hãy xem biết mặt này ai (K).

Comments and discussion on the word "phao"