Characters remaining: 500/500
Translation

poêler

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "poêler" có nghĩa chính là "chiên" hoặc "nấu" một món ăn trong một cái chảo (poêle). Đâymột động từ ngoại, có nghĩabạn cần phải có một đối tượng để thực hiện hành động. Thông thường, từ này được sử dụng để chỉ việc chế biến thực phẩm, đặc biệtthịt rau củ.

Giải thích chi tiết về từ "poêler":
  1. Định nghĩa:

    • Poêler (động từ) - Nghĩanấu hoặc chiên thực phẩm trong chảo, thường với một ít dầu hoặc .
    • Ví dụ: "Je vais poêler des légumes." (Tôi sẽ chiên rau củ.)
  2. Biến thể:

    • Poêlé: Tính từ, có nghĩa là "đã được chiên" hoặc "đã được nấu trong chảo".
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong ẩm thực, bạn có thể gặp cụm từ "poêler une pièce de viande", có nghĩa là "chiên một miếng thịt".
  4. Các từ gần giống:

    • Sauter: Cũng có nghĩanấu hoặc chiên, nhưng thường được hiểuchiên nhanh với lửa lớn.
  5. Từ đồng nghĩa:

    • Frire: Chiên (thườngtrong nhiều dầu hơn so với poêler).
    • Cuire: Nấu (một cách chung chung, không nhất thiết phải trong chảo).
  6. Idioms cụm động từ:

    • Không nhiều thành ngữ đặc trưng với từ "poêler", nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ thú vị.
    • Ví dụ: "Poêler à la mode" có thể hiểu là "chiên theo phong cách" (thường dùng để chỉ một cách chế biến đặc biệt).
Ví dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "J'aime poêler des champignons." (Tôi thích chiên nấm.)
  • Câu phức tạp: "Pour préparer ce plat, il faut poêler les légumes avant de les ajouter au riz." (Để chuẩn bị món ăn này, bạn cần chiên rau củ trước khi thêm vào cơm.)
Kết luận:

"Poêler" là một từ rất hữu ích trong lĩnh vực ẩm thực, giúp bạn miêu tả cách chế biến món ăn.

ngoại động từ
  1. om mỡ
    • Poêler une pièce de viande
      om mỡ miếng thịt
    • Poilée, poiler

Comments and discussion on the word "poêler"