Characters remaining: 500/500
Translation

prendre

Academic
Friendly

Từ "prendre" trong tiếng Phápmột động từ rất quan trọng nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ sử dụng.

Định nghĩa cơ bản:

"Prendre" là một động từ ngoại động từ, có nghĩa là "lấy", "chiếm", "thu nhận", "đón", "nhận", hoặc "bắt". Từ này có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc lấy một đồ vật cho đến các ý nghĩa trừu tượng hơn.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  1. Lấy một vật thể:

    • Prendre un livre: Lấy một quyển sách.
    • Prendre un verre: Uống một cốc.
  2. Chiếm hoặc nắm giữ:

    • Prendre une ville: Chiếm lấy một thành phố.
    • Prendre le pouvoir: Nắm quyền.
  3. Đón, gặp ai đó:

    • Je vais te prendre à l'aéroport: Tôi sẽ đón bạn tại sân bay.
  4. Nhận hoặc đòi hỏi:

    • Prendre un cadeau: Nhận một món quà.
    • Prendre cher: Đòi giá đắt.
  5. Bắt gặp:

    • Prendre quelqu'un sur le fait: Bắt quả tang ai đó.
  6. Ăn uống:

    • Prendre la soupe: Ăn cháo.
    • Prendre un café: Uống một ly phê.
  7. Đi lại:

    • Prendre l'avion: Đi máy bay.
    • Prenez ce chemin: Hãy đi theo con đường này.
Biến thể các từ gần giống:
  • "Prendre" nhiều dạng biến thể tùy theo thì ngôi, ví dụ: je prends (tôi lấy), tu prends (bạn lấy), il/elle prend (anh ấy/ ấy lấy).
  • Một số từ đồng nghĩa gần giống với "prendre" là "saisir" (nắm lấy), "attraper" (bắt).
Các cụm từ thành ngữ (idioms):
  • Prendre son temps: Không vội vàng.
  • Prendre peur: Sợ hãi.
  • Prendre à la légère: Coi nhẹ, không nghiêm túc.
  • Prendre soin de: Chăm sóc.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Prendre quelqu'un par son côté faible: Tác động đến ai đó qua điểm yếu của họ.
  • Il faut prendre les choses comme elles viennent: Cần phải chấp nhận mọi việc như đến.
Một số ví dụ cụ thể:
  • Prendre un exemple: Lấy một ví dụ.
  • Prendre de l'âge: Già đi.
  • Prendre la fuite: Chạy trốn.
  • Prendre garde: Cẩn trọng.
Kết luận:

"Prendre" là một từ rất phong phú trong tiếng Pháp có thể sử dụng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa cũng như cách sử dụng cho phù hợp.

ngoại động từ
  1. lấy
    • Prendre un livre
      lấy một quyển sách
    • Lequel prenez-vous?
      anh lấy cái nào?
  2. chiếm lấy
    • Prendre une ville
      chiếm lấy một thành phố
  3. túm, bắt
    • Prendre quelqu'un aux cheveux
      túm lấy tóc ai
    • Prendre du poisson
      bắt
  4. mua
    • Prendre un billet de loterie
      mua một xổ số
  5. thuê
    • Prendre un secrétaire
      thuê một người thư
  6. nhận
    • Prendre un cadeau
      nhận một món quà
  7. đòi
    • Prendre cher
      đòi giá đắt
  8. ăn cắp
    • Prendre une montre
      ăn cắp một cái đồng hồ
  9. tiến công
    • Prendre l'ennemi en flanc
      tiến công vào sườn địch
  10. đón
    • J'irai vous prendre
      tôi sẽ đi đón anh
  11. bắt gặp, bắt quả tang
    • Prendre un voleur sur le fait
      bắt quả tang một tên kẻ cắp
  12. ăn, uống, dùng
    • Prendre la soupe
      ăn cháo
    • Prendre un verre
      uống một cốc
    • Prendre des remèdes
      dùng thuốc
  13. theo, đi
    • Prenez ce chemin
      anh theo lối này
    • Prendre l'avion
      đi máy bay
  14. mắc, bị, nhiễm (có khi không dịch)
    • Prendre froid
      bị cảm lạnh
    • Prendre peur
      sợ hãi
    • Prendre de l'embonpoint
      đẫy ra
    • Prendre de l'âge
      già đi
    • Prendre des forces
      khỏe ra
  15. rút, trích
    • Prendre un exemple dans une oeuvre
      rút một thí dụ trong một tác phẩm
  16. bênh vực
    • Prendre les intérêts de quelqu'un
      bênh vực quyền lực ai
  17. hiểu
    • Vous prenez mal mes paroles
      anh hiểu sai lời tôi
  18. coi như
    • Prendre quelqu'un pour un homme habile
      coi ai như một người khéo léo
  19. lấy làm thí dụ, tưởng tượng
    • Prenons un homme qui s'énivre
      ta tưởng tượng một người say rượu
  20. tác động đến; lấy lòng, chinh phục
    • Prendre quelqu'un par son côté faible
      nhằm mặt yếu của ai tác động đến người ta
    • Prendre quelqu'un par la douceur
      chinh phục ai bằng lối đối xử nhẹ nhàng
    • à tout prendre
      xét đại thể, xét toàn bộ
    • C'est à prendre ou à laisser
      phải quyết định đi
    • Il faut prendre les choses comme elles viennent
      việc đến đâu hay đến đấy, không nên đòi hỏi quá mức
    • il faut prendre les hommes comme ils sont
      không nên đòi hỏi người ta quá cao
    • on ne le prendrait pas avec des pincettes
      nhớp nhúa quá
    • on ne m'y prendra plus
      tôi không bị lừa nữa đâu
    • on ne sait par où le prendre
      khó tiếp xúc với người ấy lắm
    • on ne sait par quel bout le prendre
      xem bout
    • prendre à la lettre
      hiểu theo nghĩa đen
    • prendre à part
      ngủ riêng một chỗ
    • prendre à partie
      xem partie
    • prendre à tâche de
      xem tâche
    • prendre à témoin
      viện (người) làm chứng
    • prendre congé
      xem congé
    • prendre connaissance
      xem connaissance
    • prendre des gants
      xem gant
    • prendre des libertés avec quelqu'un
      xem liberté
    • prendre des mesures
      xem mesure
    • prendre du temps
      kéo dài thời gian
    • prendre en considération
      xem considération
    • prendre en main
      xem main
    • prendre en riant
      không để dạ
    • prendre exemple
      noi gương (ai)
    • prendre fait et cause pour quelqu'un
      xem fait
    • prendre feu
      xem feu
    • prendre garde
      xem garde
    • prendre la fuite
      chạy trốn
    • prendre l'air
      xem air
    • prendre la livrée
      đi ở, đi hầu
    • prendre la mer
      xem mer
    • prendre la mouche
      xem mouche
    • prendre l'avis
      xin ý kiến
    • prendre le change
      xem change
    • prendre le deuil
      xem deuil
    • prendre le froc
      xem froc
    • prendre le large
      xem large
    • prendre le lit
      đi nằm
    • prendre le pas sur quelqu'un
      đi trước ai
    • prendre les armes
      xem arme
    • prendre les ordres
      nhận lệnh
    • prendre le vent
      căng buồm
    • prendre le voile
      đi tu (phụ nữ)
    • prendre ombrage
      ngờ vực, hiềm nghi
    • prendre part à
      xem part
    • prendre plaisir à
      thích (làm gì)
    • prendre pour femme
      lấy làm vợ
    • prendre quelque chose sur soi
      nhận trách nhiệm về việc gì
    • prendre quelqu'un en pitié
      thương hại ai
    • prendre soin de
      xem soin
    • prendre son temps
      không vội vàng
    • prendre son vol
      bay đi
    • prendre sous sa protection
      che chở
    • prendre terre
      vào bờ
    • prendre une chose au tragique
      xem tragique
    • prendre une personne pour une autre
      lẫn người này với người khác
    • savoir prendre quelqu'un
      biết cách đối xử với ai
    • si vous le prenez ainsi
      nếu thái độ anh như thế
nội động từ
  1. đông lại, đặc lại
    • Le lait commence à prendre
      sữa bắt đầu đặc lại
    • la rivière a pris
      nước sông đông lại
  2. bén rễ
    • La bouture a pris
      cành giâm đã bén rễ
  3. bén, cháy
    • Le feu ne prend pas
      lửa không bén
  4. kết quả, thành công
    • Le vaccin a pris
      vacxin đã kết quả
    • Ce livre n'a pas pris
      cuốn sách ấy không thành công
  5. ăn, bắt vào, dính sát
    • Couleur qui ne prend pas
      màu không ăn
    • Aliment qui prend au fond de la casserole
      món ăn dính đáy chảo
  6. ăn thua
    • Votre farce n'a pas pris
      trò đùa nhả của anh không ăn thua
  7. đi, rẽ (về hướng nào)
    • Prenez à gauche
      ông cứ rẽ sang tay trái
    • être bien pris; être bien pris dans sa taille
      thân hình đẹp. (không ngôi) xảy đến; tự nhiên
    • Il me prend envie de voyager
      tự nhiên tôi muốn đi du lịch
    • bien lui en a pris
      may cho
    • mal lui en a pris
      rủi cho

Comments and discussion on the word "prendre"