Characters remaining: 500/500
Translation

rossée

Academic
Friendly

Từ "rossée" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa chính là "trận đòn" hoặc "sự đánh đập". Tuy nhiên, từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật hoặc không trang trọng. Dưới đâymột số điểm cần lưu ý về từ này:

Định nghĩa
  • Rossée (danh từ giống cái): Một trận đòn, thường mang nghĩa nhẹ nhàng hơn có thể được sử dụng trong các tình huống không nghiêm trọng.
Ví dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh thông thường:

    • "Il a reçu une rossée." (Anh ấy đã nhận một trận đòn.)
    • Câu này có thể được hiểuanh ấy đã bị đánh, nhưng không nhất thiết phải nghiêm trọng.
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Après sa mauvaise conduite, il a eu une rossée de ses parents." (Sau khi cư xử không đúng, anh ấy đã bị bố mẹ đánh một trận.)
    • đây, từ "rossée" không chỉ mang nghĩa vậtmà còn có thể ám chỉ đến việc bị phê bình hoặc chỉ trích.
Biến thể từ gần giống
  • "Recevoir une rossée": Cụm từ này có nghĩa là "nhận một trận đòn". Đâymột cách nói thông dụng để diễn tả việc bị đánh đập.
  • "Frapper": Từ này có nghĩa là "đánh" có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ dừng lạiviệc đánh đòn.
Từ đồng nghĩa
  • "Baston": Từ này cũng có nghĩa là "đánh đập", nhưng thường mang tính chất mạnh mẽ hơn.
  • "Coups": Nghĩa là " đánh", có thể được dùng để chỉ các đánh nói chung.
Idioms cụm động từ
  • "Casser la figure": Nghĩa đen là "đập vỡ mặt", thường được dùng để chỉ việc đánh ai đó.
  • "Prendre une raclée": Tương tự như "recevoir une rossée", có nghĩa là "nhận một trận đòn" nhưng phần mạnh mẽ hơn.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "rossée", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh có thể mang ý nghĩa khác nhau tùy vào cách sử dụng. Trong nhiều trường hợp, được dùng một cách nhẹ nhàng hơn, không nhất thiết phải hiểumột trận đòn nghiêm trọng.

danh từ giống cái
  1. (thân mật) trận đòn
    • Recevoir une rossée
      bị một trận đòn

Comments and discussion on the word "rossée"