Characters remaining: 500/500
Translation

roundabout

/'raundəbaut/
Academic
Friendly

Từ "roundabout" trong tiếng Anh hai nghĩa chính, một danh từ một tính từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ, cách sử dụng, các từ gần giống.

1. Nghĩa danh từ (noun)

Roundabout dùng để chỉ một chỗ giao lộ đó các phương tiện phải đi vòng quanh một vòng tròn để vào các con đường khác. Ở Việt Nam, chúng ta có thể gọi là "bùng binh" hoặc "vòng xuyến".

2. Nghĩa tính từ (adjective)

Khi được sử dụng như một tính từ, "roundabout" có nghĩa "không theo con đường ngắn nhất" hoặc "theo một lối nói quanh co".

3. Cách sử dụng nâng cao

Roundabout cũng có thể được sử dụng trong các cụm từ thành ngữ (idioms) cách diễn đạt khác.

4. Phân biệt từ đồng nghĩa

Các từ đồng nghĩa của roundabout khi ở nghĩa danh từ có thể bao gồm: - Rotary - Traffic circle

5. Tóm tắt
  • Roundabout (danh từ): bùng binh, vòng xuyến.
  • Roundabout (tính từ): theo lối nói vòng, không trực tiếp.
  • Có thể dùng trong các bối cảnh giao thông hoặc giao tiếp để chỉ sự không trực tiếp.
tính từ
  1. theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất)
    • to go by a roundabout route
      đi bằng con đường vòng
  2. quanh co
    • a roundabout way of saying something
      lối nói quanh co việc
  3. đẫy đà, to bép, mập mạp
danh từ
  1. chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic-circle)
  2. vòng ngựa gỗ
  3. lời nói quanh co
  4. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc
Idioms
  • to lose on the swings what you make on the roundabouts
    lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy

Comments and discussion on the word "roundabout"