Characters remaining: 500/500
Translation

rét

Academic
Friendly

Từ "rét" trong tiếng Việt nhiều nghĩa được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "rét" cùng với dụ sử dụng các biến thể liên quan.

Định nghĩa:
  1. Thời tiết lạnh: "Rét" thường được dùng để chỉ thời tiết nhiệt độ thấp, khiến người ta cảm thấy khó chịu. dụ: "Trời hôm nay rét quá, mình cần mặc thêm áo ấm."
  2. Cảm giác lạnh: Khi nói về cảm giác lạnh, "rét" cũng có thể diễn tả tình trạng con người cảm thấy lạnh cả cơ thể. dụ: "Tôi cảm thấy rét khi ra ngoài vào buổi tối."
  3. Đồ dùng chống lạnh: "Rét" cũng có thể được dùng trong cụm từ "quần áo rét", chỉ những loại trang phục thiết kế để giữ ấm. dụ: "Mùa đông, tôi thường mặc quần áo rét để không bị lạnh."
  4. Gây cơn rét: Trong một số ngữ cảnh, "rét" còn được dùng để chỉ các triệu chứng bệnh , như "sốt rét", nghĩa là loại sốt do muỗi gây ra. dụ: "Người bệnh bị sốt rét thường cảm thấy rét run."
dụ sử dụng:
  • "Trời rét quá, tôi không muốn ra ngoài."
  • "Mùa rét năm nay đến sớm hơn mọi năm."
  • " ấy đang mặc một chiếc áo khoác rét rất đẹp."
Biến thể từ liên quan:
  • Rét đậm: Chỉ thời tiết lạnh rất mạnh, dụ: "Hôm nay ngày rét đậm, nhiệt độ xuống dưới 10 độ C."
  • Rét buốt: Chỉ sự lạnh thấu xương, dụ: "Gió lạnh thổi làm cho không khí trở nên rét buốt."
  • Tiết rét: Thời điểm trong năm khi nhiệt độ xuống thấp, dụ: "Tiết rét của miền Bắc Việt Nam thường kéo dài từ tháng 11 đến tháng 2."
Từ đồng nghĩa:
  • Lạnh: Tương tự như "rét", nhưng "lạnh" có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh hơn, không chỉ thời tiết còn về cảm giác.
  • Băng giá: Chỉ tình trạng lạnh đến mức đóng băng.
Từ gần giống:
  • Mát: Thường chỉ cảm giác dễ chịu khi nhiệt độ không quá cao, nhưng không lạnh như "rét".
  • Lạnh lẽo: Thể hiện cảm giác lạnh hơn có thể mang nghĩa tiêu cực.
  1. tt 1. Nói thời tiết nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu: Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời rét (tng); Trời rét; Mùa rét. 2. cảm giác lạnh cả người: Nếu dân rét Đảng Chính phủ lỗi (HCM). 3. Dùng để chống rét: Quần áo rét. 4. Gây những cơn rét: Sốt rét.

Comments and discussion on the word "rét"