Characters remaining: 500/500
Translation

rút

Academic
Friendly

Từ "rút" trong tiếng Việt một động từ nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ "rút" cùng với dụ minh họa:

1. Định nghĩa cách sử dụng
  1. Lấy từ trong ra:

    • Nghĩa là lấy một vật đótrong một chỗ nào đó ra ngoài.
    • dụ: "Rút tay ra khỏi túi" (nghĩa là lấy tay ra khỏi túi). "Rút quân bài" (nghĩa là lấy một quân bài từ bộ bài ra).
  2. Thu về, trở lại chỗ :

    • Nghĩa là đưa một vật về lại vị trí ban đầu hoặc thu hồi lại.
    • dụ: "Rút tiền gửi tiết kiệm" (nghĩa là lấy tiền đã gửingân hàng ra).
  3. Chọn lọc, đúc kết những điều cần thiết:

    • Nghĩa là tổng hợp hoặc chắt lọc thông tin, kinh nghiệm từ một quá trình nào đó.
    • dụ: "Rút kinh nghiệm" (nghĩa là học hỏi từ những sai lầm hoặc thành công trong quá khứ). "Rút ra bài học bổ ích" (nghĩa là tìm ra những điều giá trị từ một trải nghiệm).
  4. Kéo về phía mình:

    • Nghĩa là kéo một vật đó lại gần hơn.
    • dụ: "Rút dây" (nghĩa là kéo dây về phía mình). "Rút rơm" (nghĩa là kéo hoặc nhổ rơm ra).
  5. Chuyển vào sâu, về phía sau:

    • Nghĩa là di chuyển một vật hoặc một nhóm người vào một vị trí kín đáo hơn.
    • dụ: "Rút quân vào rừng" (nghĩa là di chuyển quân đội vào trong rừng để ẩn nấp). "Rút vào hoạt động mật" (nghĩa là tham gia vào những hoạt động không công khai).
  6. Giảm bớt:

    • Nghĩa là làm cho một cái đó ít đi hoặc ngắn lại.
    • dụ: "Rút ngắn thời hạn" (nghĩa là làm cho thời gian ít lại). "Rút bớt chỉ tiêu, kế hoạch" (nghĩa là giảm số lượng chỉ tiêu hoặc kế hoạch đã đề ra).
2. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Kéo", "lấy", "thu", "chọn lọc".
  • Từ đồng nghĩa: "Rút lui" (rời khỏi một nơi), "thu hồi" (lấy lại), "tổng kết" (chọn lọc thông tin).
3. Biến thể của từ
  • Rút ra: có nghĩalấy ra một cách rõ ràng, cụ thể hơn ( dụ: "Rút ra kết luận").
  • Rút ngắn: có nghĩagiảm bớt thời gian hoặc khoảng cách ( dụ: "Rút ngắn hành trình").
4. dụ nâng cao
  • "Sau khi rút ra bài học từ thất bại, tôi quyết định thay đổi chiến lược làm việc."
  • "Chúng ta cần rút bớt một số mục tiêu trong kế hoạch để tập trung vào những điều quan trọng hơn."
5. Từ liên quan
  • Rau rút: một loại rau, thường được sử dụng trong ẩm thực.
  • Rút quân: thường dùng trong ngữ cảnh quân sự, nói về việc di chuyển quân đội.
  1. 1 đgt. 1. Lấy từ trong ra: rút tay ra khỏi túi rút quân bài. 2. Thu về, trở lại chỗ : rút tiền gửi tiết kiệm. 3. Chọn lọc, đúc kết những điều cần thiết: rút kinh nghiệm rút ra bài học bổ ích. 4. Kéo về phía mình: rút dây rút rơm. 5. Chuyển vào sâu, về phía sau: rút quân vào rừng rút vào hoạt động mật. 6. Giảm bớt: rút ngắn thời hạn rút bớt chỉ tiêu, kế hoạch.
  2. 2 Nh. Rau rút.

Comments and discussion on the word "rút"