Characters remaining: 500/500
Translation

réussir

Academic
Friendly

Từ "réussir" trong tiếng Phápmột động từ rất phổ biến, có nghĩa là “đạt được kết quả tốthoặcthành côngtrong một việc gì đó. Dưới đâymột số điểm quan trọng về từ này bạn nên biết:

Định Nghĩa
  • Nội động từ: "réussir" thường được sử dụng như một nội động từ, có nghĩabạn đạt được một kết quả nào đó. Ví dụ:

    • réussir à: đạt được (một cái gì đó)
    • réussir à un examen: thi đỗ.
  • Ngoại động từ: Trong một số trường hợp, "réussir" cũng có thể được sử dụng như một ngoại động từ, có nghĩalàm gì đó rất thành công. Ví dụ:

    • réussir un projet: thực hiện một dự án thành công.
Ví Dụ Sử Dụng
  1. Nội động từ:

    • Il a réussi à son examen: Anh ấy đã thi đỗ.
    • Nous avons réussi à organiser la fête: Chúng tôi đã thành công trong việc tổ chức bữa tiệc.
  2. Ngoại động từ:

    • Elle a réussi un excellent gâteau: ấy đã làm một chiếc bánh rất ngon.
    • Il a réussi un portrait magnifique: Anh ấy đã vẽ một chân dung tuyệt đẹp.
Các Biến Thể
  • "réussir" có thể biến đổi theo thì người. Ví dụ:
    • Je réussis (tôi thành công)
    • Tu réussis (bạn thành công)
    • Il/elle réussit (anh ấy/ ấy thành công)
    • Nous réussissons (chúng tôi thành công)
    • Vous réussissez (các bạn thành công)
    • Ils/elles réussissent (họ thành công)
Nghĩa Khác
  • "réussir" cũng có thể mang nghĩa là "đi đến kết quả", ví dụ:
    • réussir à lui parler: đi đến kết quảnói chuyện được với ông ấy.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Accomplir: hoàn thành.
  • Parvenir: đạt được.
  • Réussite: sự thành công (danh từ).
Cụm Từ Thành Ngữ
  • Bien réussir: đạt kết quả tốt.
  • Mal réussir: đạt kết quả xấu.
  • Le travail qui réussit: công việc thành công.
Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Bạn có thể sử dụng "réussir" trong ngữ cảnh phức tạp hơn. Ví dụ:
    • Il est important de réussir dans la vie: Điều quan trọngthành công trong cuộc sống.
    • Réussir à surmonter des obstacles: Thành công trong việc vượt qua những trở ngại.
nội động từ
  1. đạt kết qủa
    • Bien réussir
      đạt kết quả tốt
    • Mal réussir
      đạt kết qủa xấu
  2. thành công, kết quả
    • Travail qui réussit
      công việc thành công
    • Le riz réussit dans cette région
      lúa trồng kết quảvùng này
  3. đi đến kết quả
    • Réussir à lui parler
      đi đến kết quảnói chuyện được với ông ấy
  4. đỗ
    • Réussir à un examen
      thi đỗ
ngoại động từ
  1. làm rất đạt
    • Réussir un portrait
      vẽ một chân dung rất đạt

Comments and discussion on the word "réussir"