Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sánh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. 1. So: sánh với họ thời còn thua xa. 2. Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh: không thể sánh với họ được đâu.
  • 2 đgt. Tràn ra ngoài vì bị chao động: Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài.
  • 3 tt. Đặc đến mức như dính lại với nhau: cháo sánh Mật nấu đã sánh.
Related search result for "sánh"
Comments and discussion on the word "sánh"