Từ "savvy" khôngcónhiềubiến thể, nhưngcó thểkết hợpvớicáctừkhácđểtạo thànhcáccụmtừkhácnhau, chẳng hạnnhư "tech-savvy" (thông thạocông nghệ) hay "street-savvy" (khôn khéotrongcuộcsốngđường phố).
Nghĩakhácnhau:
"Savvy" thườngmangnghĩatích cực, chỉsựthông minhvàkhả năngxử lýtìnhhuống. Tuy nhiên, nócũngcó thểđượcsử dụngtrongngữ cảnhtiêu cực khi chỉ ra rằng ai đókhôngđủthông minh hay thiếuhiểu biết.