Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

semblable

/'sembləbl/
Academic
Friendly

Từ "semblable" trong tiếng Pháp có nghĩa là "giống" hoặc "tương tự". Đâymột tính từ dùng để mô tả sự tương đồng giữa các đối tượng, người hoặc tình huống.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Tính từ (adjectif):

    • "semblable" được dùng để chỉ những thứ đặc điểm giống nhau.
    • Ví dụ:
  2. Danh từ (nom):

    • "semblable" cũng có thể được dùng như một danh từ để chỉ một người hoặc vật tương tự.
    • Ví dụ:
  3. Câu ví dụ nâng cao:

    • "Ne croyez pas à de semblables promesses" - Chớ tin vào những lời hứa hẹn như thế.
    • "Il n'a pas son semblable" - không giống ai cả, khác biệt mọi người.
  4. Trong toán học:

    • "semblable" có nghĩađồng dạng, thường được dùng để mô tả các hình học tương tự.
    • Ví dụ:
Các biến thể từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa:

    • Từ "similaire" cũng có nghĩa là "giống nhau" nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn.
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "semblable" có thể được dùng trong ngữ cảnh hàm ý hơn, chẳng hạn như:
Các thành ngữ cụm động từ

Mặc dù "semblable" không nhiều thành ngữ đặc trưng, nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ liên quan đến như: - "Il n'y a pas de semblable" - Không giống như thế, thường dùng để nhấn mạnh sự độc đáo của một cái gì đó.

Lưu ý
  • Khi sử dụng "semblable", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa của xem nên được dùng như một tính từ hay danh từ.
  • Ngoài ra, việc phân biệt với "similaire" sẽ giúp bạn sử dụng từ một cách chính xác phong phú hơn trong giao tiếp.
tính từ
  1. giống, tương tự
    • Une maison semblable aux autres
      một ngôi nhà giống như những ngôi nhà khác
    • En semblable occasion
      trong dịp tương tự
  2. giống nhau
    • Deux chiens semblables
      hai con chó giống nhau
  3. như thế
    • Ne croyez pas à de semblables promesses
      chớ tin vào những lời hứa hẹn như thế
  4. (toán học) đồng dạng
    • Triangles semblables
      tam giác đồng dạng
danh từ
  1. người đồng loại
    • Aimer ses semblables
      yêu thương người đồng loại
  2. người giống; vật giống
    • Il n'a pas son semblable
      không giống ai cả, khác biệt mọi người

Comments and discussion on the word "semblable"