Characters remaining: 500/500
Translation

đầm

Academic
Friendly

Từ "đầm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết:

1. Các nghĩa cơ bản của từ "đầm":

a. Đầm (danh từ): - Nghĩa đầu tiên "khoảng trũng to sâugiữa đồng để giữ nước". dụ: "Trong đầm đẹp bằng sen" (câu này thường được dùng để nói về vẻ đẹp của hoa sen trong một cái đầm).

2. Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • "Đầm" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả sự thấm ướt hoặc ẩm ướt của một vật nào đó. dụ: "Mồ hôi đầm vai áo" có nghĩaáo bị ướt mồ hôi.

  • Trong một ngữ cảnh khác, "đầm" còn được sử dụng để chỉ một dụng cụ nặng dùng để nện đất, như "đầm bêtông". Điều này có nghĩadùng sức nặng để làm cho đất hoặc vật liệu trở nên chặt hơn.

3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống với "đầm" trong nghĩa "khoảng trũng" có thể "ao" hoặc "hồ", nhưng chúng kích thước mục đích sử dụng khác nhau.
  • Từ đồng nghĩa với "đầm" trong nghĩa "thấm ướt" có thể "ướt" hay "ẩm".
4. Lưu ý phân biệt:
  • Khi sử dụng từ "đầm", cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa các nghĩa khác nhau. dụ, nếu bạn đang nói về "đầm" trong nghĩa khoảng trũng, thì không thể áp dụng nghĩa "ngâm mình".
5.
  1. 1 I d. (). Đàn bà, con gái phương Tây.
  2. II t. (). (dùng phụ sau d.). (Đồ dùng) dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp . đầm.
  3. 2 d. Khoảng trũng to sâugiữa đồng để giữ nước. Trong đầm đẹp bằng sen... (cd.).
  4. 3 I d. Dụng cụ gồm một vật nặng cán, dùng để nện đất cho chặt.
  5. II đg. Làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt ( đất) hoặc bằng chấn động (đầm bêtông).
  6. 4 đg. 1 Ngâm mình lâu trong nước. Đầm mình dưới nước. Lấm như trâu đầm. 2 (hay t.). Thấm ướt nhiều. Mái tóc đầm sương. Mồ hôi đầm vai áo. Nước mắt đầm đầm như mưa.

Comments and discussion on the word "đầm"