Characters remaining: 500/500
Translation

sợi

Academic
Friendly

Từ "sợi" trong tiếng Việt một danh từ có nghĩanhững vật dài mảnh, thường được sử dụng để chỉ những thứ như bông, lông thú, hay các vật liệu khác hình dạng tương tự. Dưới đây một số cách sử dụng dụ về từ "sợi":

1. Nghĩa chính:
  • Vật liệu dệt: "Sợi" thường được dùng để chỉ các loại sợi được kéo từ bông, lông thú, hoặc các chất liệu nhân tạo để dệt vải.
    • dụ:
2. Những vật dài, nhỏ mảnh nói chung:
  • "Sợi" cũng được dùng để chỉ những vật dài, nhỏ mảnh khác không chỉ riêng về chất liệu dệt.
    • dụ:
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • "Sợi" có thể được dùng trong các ngữ cảnh phong phú hơn, như trong thơ ca hoặc văn học.
    • dụ: "Sợi tơ hồng" thường được dùng để nói về tình yêu, sự kết nối giữa hai người.
    • "Sợi dây liên kết" có thể ám chỉ đến mối quan hệ hay sự gắn bó giữa các cá nhân trong xã hội.
4. Phân biệt các biến thể:
  • Từ "sợi" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa đặc biệt.
    • "Sợi chỉ": chỉ những sợi nhỏ dùng trong may .
    • "Sợi dây thừng": thường dùng để chỉ dây thừng lớn hơn, thường độ bền cao.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống với "sợi" có thể "dây", nhưng "dây" thường chỉ những vật kích thước lớn hơn, không nhất thiết phải mảnh như "sợi".
  • Từ đồng nghĩa có thể "sợi chỉ" khi nói về sợi dùng để khâu hoặc may.
6. Từ liên quan:
  • "Cuộn": thường được sử dụng để chỉ sợi được cuộn lại, như "cuộn sợi".
  • "Mảnh": từ này có thể mô tả kích thước nhỏ của vật thể, như "mảnh vụn".
  1. dt. 1. Vật dài mảnh được kéo từ bông, lông thú... để dệt vải: sợi bông sợi ni-lon nhà máy sợi cuộn sợi. 2. Những vật dài, nhỏ mảnh nói chung: sợi gai sợi dây sợi tóc sợi thuốc lào.

Comments and discussion on the word "sợi"