Characters remaining: 500/500
Translation

tạc

Academic
Friendly

Từ "tạc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Nghĩa 1: "Tạc" thường được hiểu hành động tạo ra một hình dạng mỹ thuật bằng cách đẽo, gọt, hoặc chạm khắc trên các vật liệu rắn như đá, gỗ, hoặc kim loại. dụ:

    • Tạc tượng: Nghệ nhân tạc tượng Phật từ đá.
    • Tạc bia: Người thợ đã tạc bia ghi tên các anh hùng liệt sĩ.
  2. Nghĩa 2: "Tạc" cũng có nghĩaghi sâu vào tâm trí, để lại ấn tượng mạnh mẽ không bao giờ quên. dụ:

    • Ghi lòng tạc dạ: Điều đó khiến tôi ghi lòng tạc dạ, không bao giờ quên.
    • Trăm năm ghi tạc chữ đồng: Những kỷ niệm đẹp sẽ luôn được ghi tạc trong tâm trí mỗi người.
Cách sử dụng:
  • Cách sử dụng nâng cao:
    • Trong văn học, "tạc" có thể được dùng để nói về những cảm xúc, kỷ niệm khó quên. dụ: "Những khoảnh khắc bên gia đình đã tạc vào tâm trí tôi như một bức tranh đẹp."
    • Từ "tạc" cũng có thể được dùng trong các câu thơ hoặc tác phẩm văn học để thể hiện sự bền bỉ của ký ức.
Biến thể của từ:
  • "Tạc" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "tạc tượng", "tạc bia", "tạc vào trí nhớ", v.v.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống:

    • "Chạm" (để chỉ hành động tạo hình, nhưng không nhất thiết phải một tác phẩm nghệ thuật).
    • "Khắc" (đặc biệt khắc trên bề mặt).
  • Đồng nghĩa:

    • "Ghi nhớ" (trong nghĩa ghi sâu vào tâm trí).
    • "Khắc sâu" (cũng mang ý nghĩa ghi lại một cách rõ ràng bền vững).
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "tạc", cần phân biệt giữa hai nghĩa chính để tránh hiểu nhầm. Trong ngữ cảnh nghệ thuật, liên quan đến việc tạo hình, trong khi trong ngữ cảnh cảm xúc, liên quan đến việc ghi nhớ.
  1. đg. 1 Tạo ra một hình dạngthuật theo mẫu đã dự định bằng cách đẽo, gọt, chạm trên vật liệu rắn. Tạc tượng. Tạc bia. Con giống mẹ như tạc. 2 (vch.). Ghi sâu trong tâm trí, không bao giờ quên. Ghi lòng tạc dạ. Trăm năm ghi tạc chữ đồng... (cd.).

Comments and discussion on the word "tạc"