Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tệ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I d. Thói quen tương đối phổ biến trong xã hội, xấu xa và có hại. Tệ nghiện rượu. Tệ quan liêu.
  • II t. Tỏ ra không tốt, không có tình nghĩa trong quan hệ đối xử. Xử với nhau. Một người chồng rất tệ.
  • III p. (kng.; dùng phụ sau t.). Lắm, quá. Cô bé hôm nay đẹp . Vui tệ. Học hành dốt tệ.
Related search result for "tệ"
Comments and discussion on the word "tệ"