Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tức
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Tiền lãi: Số tức của công tư hợp doanh; Bóc lột tô, tức.
  • t. 1. Thấy khó chịu, khó thở, như bị cái gì đè xuống, nén lại, bó chặt: Ăn no tức bụng; áo chật mặc tức nách. 2. Cg. Tức bực, tức giận. Giận, bực bội: Tức gan riêng giận trời già (K).
  • ph. "Tức là" nói tắt: Chuyên chính nhân dân tức chuyên chính vô sản.
Comments and discussion on the word "tức"