Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thành
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ : Thành cao hào sâu. 2. Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy : Thành giếng; Thành bể; Thành vại.
  • d. " Thành phố" hoặc "Thành thị" nói tắt : Mít-tinh toàn thành ; Tự vệ thành.
  • 1. t. Đạt mục đích, đến kết quả : Công thành danh toại 2. g. Hóa ra, trở nên : Nước sôi bốc thành hơi, Hai cộng với hai thành bốn.
  • t. Thực có : Lòng thành.
  • d. Một phần mười (cũ) : Vàng mười thành.
Related search result for "thành"
Comments and discussion on the word "thành"