Characters remaining: 500/500
Translation

thưa

Academic
Friendly

Từ "thưa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "thưa" cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa cách sử dụng:

a. Đáp lời gọi: - Nghĩa: Khi ai đó gọi không ai trả lời. - dụ: "Gọi mãi không ai thưa." (Có nghĩagọi nhưng không ai đáp lại).

2. Tính từ (tt):

a. số lượng ít cách nhau xa hơn bình thường: - Nghĩa: Khi nói về số lượng người hoặc vật ít không gần nhau. - dụ: "Chợ hôm nay thưa người." (Có nghĩachợ không đông đúc).

3. Phân biệt các biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: "Thưa" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "thưa gửi" (viết thư hay báo cáo một cách trang trọng).
  • Từ gần giống: "Kính" cũng được dùng để thể hiện sự tôn trọng, nhưng "kính" thường dùng trong văn viết hoặc khi nói về người lớn tuổi hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "Thưa" "kính" có thể được coi đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, nhưng "thưa" thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, còn "kính" thường nghiêng về văn viết trang trọng hơn.
4. dụ nâng cao:
  • Khi tham gia một buổi họp, bạn có thể nói: "Thưa các đồng chí, tôi xin trình bày ý kiến của mình." Điều này thể hiện sự tôn trọng đối với những người tham gia.
  • Khi viết thư, bạn có thể bắt đầu bằng: "Thưa ông/, tôi rất vui khi nhận được thư từ quý vị." (Thể hiện tính lễ phép trang trọng trong văn viết).
  1. 1 đgt. 1. Đáp lời gọi: gọi mãi không ai thưa. 2. Nói với người trên điều một cách lễ phép: thưa với bố mẹ thưa với thầy giáo. 3. Từ mở đầu câu để xưng gọi khi nói với người trên hoặc trước đám đông, tỏ thái độ trân trọng, lễ phép: Thưa bác, cháu xin nhớthưa các đồng chí.
  2. 2 tt. 1. số lượng người, vật ít cách nhau xa hơn bình thường trên một phạm vi: Chợ họp thưa người rừng thưa rào thưa. 2. Không nhiều lần, mỗi lần diễn ra cách nhau một thời gian khá lâu: thưa đến chơi Tiếng súng thưa dần.

Comments and discussion on the word "thưa"