Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thét
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đg. Cất lên tiếng nói, tiếng kêu rất to và cao thé giọng, thường để biểu thị sự tức tối, căm giận hay hăm doạ. Thét lên, ra lệnh. Thét mắng để ra oai. Tiếng thét căm hờn. Khóc thét lên.
  • 2 đg. Nung (vàng, bạc) cho mềm ra.
  • 3 p. (ph.). Mãi. Làm thét rồi cũng quen.
Related search result for "thét"
Comments and discussion on the word "thét"