Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thau
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. 1 Hợp kim đồng với kẽm, màu vàng, dễ dát mỏng, thường dùng để làm mâm, làm chậu rửa mặt. Chiếc mâm thau. 2 (ph.). Chậu thau; chậu. Một thau nước.
  • 2 đg. Cọ rửa sạch đồ chứa đựng nước, như chum, vại, bể, v.v. trước khi chứa đựng nước mới. Thau bể để hứng nước mưa.
  • 3 đg. (id.). Tan ra dễ dàng (thường nói về thức ăn cho vào miệng). Chiếc kẹo ngậm trong miệng thau dần.
Related search result for "thau"
Comments and discussion on the word "thau"