Characters remaining: 500/500
Translation

trụ

Academic
Friendly

Từ "trụ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa ý nghĩa
  • Danh từ (dt):

    • "Trụ" thường chỉ một cột vững chắc dùng để đỡ vật nặng. dụ, trong kiến trúc, một cây trụ có thể giúp nâng đỡ một ngôi nhà hay một cây cầu.
    • "Trụ" cũng có thể chỉ cột cái trong một cấu trúc như cầu ba trụ.
  • Động từ (đgt):

    • "Trụ" còn có nghĩabám chắc tại một vị trí, thường dùng trong ngữ cảnh quân sự hoặc trong các hoạt động cần giữ vững vị trí.
2. Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể: Từ "trụ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "trụ sở" (nơi làm việc chính của một cơ quan, tổ chức), "trụ cột" (người hoặc vật quan trọng trong một tổ chức hay gia đình).

  • Từ gần giống:

    • "Cột": cũng chỉ một cấu trúc vững chắc nhưng thường không chỉ về việc đỡ vật nặng có thể bất kỳ hình thức nào của cột.
    • "Trụ vững": nghĩa là đứng vững, giữ vững vị trí.
3. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Cột": có thể coi từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh nhưng "trụ" thường mang nghĩa vững chắc hơn.
  • Từ liên quan:

    • "Trụ sở": nơi làm việc của một tổ chức.
    • "Trụ cột": người quan trọng trong một gia đình hoặc tổ chức.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc thơ ca, "trụ" có thể được dùng để thể hiện sự vững chãi, kiên trì trong tâm hồn hay trong cuộc sống.
    • dụ: "Trong bão tố cuộc đời, tôi sẽ như một trụ vững chãi, không gục ngã."
Kết luận

Từ "trụ" một từ ý nghĩa phong phú trong tiếng Việt. có thể chỉ về vật (cột vững chắc) hoặc mang nghĩa khái niệm (giữ vững vị trí).

  1. I. dt. Cột vững chắc để đỡ vật nặng; cột cái: Cầu ba trụ. II. đgt. Bám chắc tại một vị trí: cho một trung đội trụ lại để đánh địch.

Comments and discussion on the word "trụ"