Characters remaining: 500/500
Translation

vạ

Academic
Friendly

Từ "vạ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "vạ" cùng với dụ các từ liên quan.

Định nghĩa:
  1. Tai họa hay rủi ro bất ngờ: "Vạ" thường được sử dụng để chỉ những tai họa, rủi ro bất ngờ một người gặp phải. dụ:

    • dụ: "Mang vạ vào thân" có nghĩa là gặp phải điều không may do chính mình gây ra.
    • Thành ngữ: "Cháy thành vạ" có nghĩabiến một tình huống bình thường thành một vấn đề nghiêm trọng.
    • Thành ngữ khác: "Vạ lây, vạ gió" có nghĩamột người vô tình bị liên lụy hoặc chịu hậu quả từ hành động của người khác.
  2. Tội lỗi hoặc lỗi lầm: "Vạ" cũng có thể được hiểu những lỗi lầm một người đã phạm phải. dụ:

    • dụ: "Tội tạ" thường liên quan đến việc phải nhận lỗi có thể sự ăn năn về những điều đã làm không đúng.
    • Câu nói: "Vạ mồm, vạ miệng" chỉ những tình huống người ta nói ra điều không đúng, dẫn đến rắc rối.
  3. Hình phạt trong xã hội phong kiến: Trong bối cảnh lịch sử, "vạ" cũng ám chỉ đến hình phạt người dân phải chịu khi phạm tội trong làng xã, thường nộp tiền phạt.

    • dụ: "Nộp vạ" có nghĩaphải trả tiền phạt cho những hành động sai trái.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa: "Tai họa", "rủi ro", "tội lỗi".
  • Từ gần giống: "Khổ", "nạn", "cảnh báo".
Một số lưu ý:
  • Từ "vạ" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ với ý nghĩa phong phú. dụ, "vạ lây" (bị liên lụy) hay "vạ gió" (bị ảnh hưởng từ những thứ không liên quan).
  • Khi sử dụng từ "vạ", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của .
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói văn viết, người ta thường dùng các thành ngữ chứa từ "vạ" để diễn tả những tình huống không may mắn hoặc những lỗi lầm. dụ: "Người đó đã gặp phải nhiều vạ lây trong công việc chỉ một quyết định sai lầm".
  1. dt. 1. Tai hoạ ở đâu bỗng dưng đến với người nào: mang vạ vào thân cháy thành vạ lây tai bay vạ gió (tng.). 2. Tội lỗi phạm phải: tội tạ vạ lạy vạ mồm vạ miệng. 3. Hình phạt đối với những người phạm tộilàng xã thời phong kiến, thường nộp bằng tiền: nộp vạ phạt vạ.

Comments and discussion on the word "vạ"