Characters remaining: 500/500
Translation

waster

/'weistə/
Academic
Friendly

Từ "waster" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa chính người lãng phí hoặc người hoang phí. cũng có thể được dùng để chỉ phế phẩm hoặc sản phẩm hỏng trong lĩnh vực kỹ thuật. Ngoài ra, trong ngữ cảnh từ lóng, "waster" có thể chỉ những ngườidụng, không mục đích rõ ràng trong cuộc sống.

Giải thích chi tiết:
  1. Người lãng phí (wastrel): Một người tiêu tiền, thời gian, hoặc tài nguyên một cách vô ích. Họ thường không biết trân trọng những mình .

    • dụ: "He spends all his money on parties and luxury items; he's such a waster." (Anh ấy tiêu tiền vào tiệc tùng đồ xa xỉ; anh ấy thật sự một người lãng phí.)
  2. Phế phẩm (waste): Trong lĩnh vực kỹ thuật, "waster" có thể chỉ những sản phẩm bị lỗi, không thể sử dụng được.

    • dụ: "The factory had to discard a lot of wasters due to a machine malfunction." (Nhà máy phải loại bỏ nhiều phế phẩm do sự cố máy móc.)
  3. Ngườidụng: Trong ngữ cảnh từ lóng, có thể chỉ những cá nhân không mục tiêu hoặc không giá trị trong xã hội.

    • dụ: "He does nothing all day; some people think he’s just a waster." (Anh ấy không làm gì cả ngày; một số người nghĩ anh ta chỉ một kẻdụng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Wasted (tính từ): Có thể dùng để chỉ trạng thái say xỉn hoặc có thể liên quan đến việc lãng phí.

    • dụ: "After the party, he was completely wasted." (Sau bữa tiệc, anh ấy hoàn toàn say xỉn.)
  • Wasting time (cụm động từ): Nghĩa tiêu tốn thời gian vào những việc không cần thiết.

    • dụ: "Stop wasting time and start studying!" (Đừng lãng phí thời gian hãy bắt đầu học thôi!)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Wastrel: Tương tự như "waster," thường chỉ những người lãng phí.
  • Spendthrift: Người tiêu tiền một cách hoang phí.
  • Slacker: Người lười biếng, không làm việc chăm chỉ.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Throw good money after bad: Chi tiêu thêm tiền vào một việc đã thất bại, tương tự như lãng phí.
  • Burning a hole in your pocket: Tiêu tiền một cách nhanh chóng, không biết tiết kiệm.
danh từ ((cũng) wastrel)
  1. người lãng phí, người hoang phí
  2. (kỹ thuật) phế phẩm; sản phẩm hỏng
  3. (từ lóng) ngườidụng

Comments and discussion on the word "waster"