Characters remaining: 500/500
Translation

xui

Academic
Friendly

Từ "xui" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "xui" cùng với dụ minh họa.

Định nghĩa:
  1. Thúc đẩy hoặc khuyến khích người khác làm một việc chính mình không dám làm hoặc không thể làm: Trong trường hợp này, "xui" mang nghĩa là gợi ý hoặc khuyến khích ai đó thực hiện hành động người khuyên không muốn hoặc không đủ can đảm để làm.

    • "Mày xui tao đi xin tiền mẹ." (Có nghĩabạn đang khuyến khích người khác xin tiền mẹ của họ, trong khi bạn không muốn làm điều đó.)
    • "Thầy dùi xui con trẻ." (Có nghĩangười lớn khuyến khích trẻ em làm điều đó chính họ không làm.)
  2. Khiến cho hoặc tạo ra một tình huống nào đó: Trong trường hợp này, "xui" có thể được hiểu làm cho một điều đó xảy ra, thường không mong muốn.

    • "Oán chi những khách tiêu phòng xui phận bạc nằm trong má đào." (Có nghĩathan thở về những người không may mắn, bị đẩy vào hoàn cảnh khó khăn.)
Các cách sử dụng biến thể:
  • Xui xẻo: Có nghĩa là gặp phải điều không may, không thuận lợi.

    • dụ: "Hôm nay tôi xui xẻo, bị mất điện thoại."
  • Xui khiến: Có nghĩakhuyến khích hoặc thúc đẩy ai đó làm một việc đó, thường mang ý nghĩa tiêu cực.

    • dụ: "Đừng để ai xui khiến mình làm điều sai trái."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Khuyên: Có nghĩagợi ý một cách tích cực, khác với "xui" phần tiêu cực hơn.
  • Thúc giục: Mang nghĩa là khuyến khích ai đó làm việc đó, nhưng không nhất thiết phải việc người khuyên không dám làm.
Lưu ý:
  • Từ "xui" có thể mang nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy vào ngữ cảnh. Khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến cách ảnh hưởng đến nghĩa của câu cảm xúc của người nghe.
  • "Xui" thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, có thể giữa bạn hoặc trong gia đình. Khi sử dụng trong một ngữ cảnh trang trọng hơn, bạn nên cân nhắc sử dụng các từ khác như "khuyên" hoặc "thúc giục".
  1. đgt 1. Thúc đẩy người khác làm một việc chính mình không dám làm hoặc không thể làm: Xui em xin tiền mẹ; Thầy dùi xui con trẻ (tng) 2. Khiến cho: Oán chi những khách tiêu phòng xui phận bạc nằm trong má đào (CgO).

Comments and discussion on the word "xui"