Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xoi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Làm cho hết tắc bằng cách dùng vật hình que nhỏ chọc vào cho thông. Xoi cống. Xoi thông ống điếu. 2 Làm cho thủng, cho có lỗ bằng cách dùng vật nhọn chọc vào. Xoi vỏ sò, xâu làm dây chuyền. Xoi thủng. 3 (kết hợp hạn chế). Mở thông đường xuyên qua những trở ngại. Xoi đường trong rừng. Hai khúc địa đạo được xoi thông với nhau. 4 Tạo thành đường rãnh trên mặt gỗ bằng lưỡi bào nhỏ. Xoi cạnh bàn. Những đường xoi, nét chạm tinh vi.
Related search result for "xoi"
Comments and discussion on the word "xoi"