Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 (F. sou) dt. Đồng tiền lẻ có giá trị bằng một phần trăm đồng tiền đơn vị (trước 1945, 1 đồng = 10 hào = 100 xu): không có một xu dính túi.
  • 2 dt. Xu-ba-dăng, nói tắt: Có đi mới biết Mê công, Có đi mới biết thân ông thế này, Mê công chôn xác thường ngày, Có đi mới biết bởi tay "xu" Bào (cd.).
Related search result for "xu"
Comments and discussion on the word "xu"