Characters remaining: 500/500
Translation

xổ

Academic
Friendly

Từ "xổ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "xổ".

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Mở tung ra, tháo tung ra: Nghĩa này thường được dùng khi nói về việc mở ra hoặc tháo bỏ một cái đó trước đó đã được xếp lại hoặc buộc lại.

    • dụ:
  • Tẩy: Nghĩa này liên quan đến việc loại bỏ cái đó, thường cái không mong muốn.

    • dụ:
  • Phát ra, phóng ra hàng loạt: Nghĩa này dùng để chỉ việc phát ra một cách mạnh mẽ không kiểm soát.

    • dụ:
  • Xông tới một cách mạnh, đột ngột: Nghĩa này diễn tả hành động di chuyển hoặc tiến vào một cách mạnh mẽ.

    • dụ:
2. Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Tùy vào ngữ cảnh, "xổ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "xổ số", "xổ lồng", v.v.
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có thể gần nghĩa với "xổ" trong từng ngữ cảnh cụ thể, dụ:
    • "Mở" (trong nghĩa mở tung ra).
    • "Tẩy" (trong nghĩa loại bỏ).
    • "Bắn" (trong nghĩa phát ra một cách mạnh mẽ).
3. Chú ý

Khi sử dụng từ "xổ", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. dụ, trong trường hợp nói về sức khỏe (xổ giun), nghĩa của từ hoàn toàn khác so với khi nói về hành động mạnh mẽ (nhảy xổ tới).

  1. đg. 1 Mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại). Xổ chăn ra. Xổ tóc ra tết lại. Xổ khăn. 2 (ph.). Tẩy. Xổ giun. Thuốc xổ. Tháo nước để xổ phèn cho đất. 3 (thgt.). Phát ra, phóng ra hàng loạt, bất kể như thế nào. Xổ một băng đạn. Xổ một tràng tiếng tây. 4 Xông tới một cách mạnh, đột ngột. Đàn chó xổ ra. Nhảy xổ tới. Chạy xổ ra đường.

Comments and discussion on the word "xổ"