Characters remaining: 500/500
Translation

văng

Academic
Friendly

Từ "văng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây phân tích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng:

a. Nghĩa 1: "Văng" có thể chỉ một thanh tre gắn đinh ghimhai đầu, thường dùng để căng mặt vải trong các khung dệt thủ công. - dụ: Trong quá trình dệt vải, người thợ cần sử dụng văng để giữ cho mặt vải luôn căng thẳng.

2. Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Cách dùng trong câu: "Văng" thường được sử dụng trong các câu thể hiện sự di chuyển đột ngột hoặc hành động nói ra một cách mạnh mẽ.
  • dụ nâng cao: "Khi chiếc lò xo bật ra, đã văng vào tường làm nứt một mảng sơn."
3. Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ gần giống:
    • "Bật": Diễn tả hành động nhảy lên hoặc di chuyển nhanh chóng.
    • "Ném": Hành động quăng một vật đó đi.
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Văng" trong nghĩa di chuyển nhanh có thể gần nghĩa với "bay" hay "lăn".
4. Phân biệt các nghĩa:
  • Văng (về vật ): Di chuyển ra ngoài do tác động lực.
  • Văng (về ngôn ngữ): Nói ra một cách mạnh mẽ, thường những từ không lịch sự hoặc thô tục.
5. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "văng", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm ý nghĩa. dụ, trong một cuộc trò chuyện thân mật, việc "văng" một câu chửi có thể được coi không lịch sự, trong khi trong một tình huống hài hước, có thể được chấp nhận.
  1. 1 d. 1 Thanh tre gắn đinh ghimhai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung dệt thủ công. Cắm văng. 2 Thanh chêm giữa hai chống trong hầm mỏ để giữ cho khỏi bị đổ.
  2. 2 I đg. 1 Thình lình lìa khỏi chỗ di chuyển nhanh một đoạn trong khoảng không để rơi xuống một chỗ khác nào đó, do bị tác động đột ngột của một lực mạnh. Trượt ngã, văng kính. Chiếc lò xo bật ra, văng đâu mất. 2 (kng.). Bật nói, như ném ra (những tiếng thô tục, chửi rủa, v.v.). Văng ra một câu chửi.
  3. II p. (ph.; kng.). Phắt. Làm đi.

Comments and discussion on the word "văng"