Characters remaining: 500/500
Translation

xo

Academic
Friendly

Từ "xo" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết:

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Động từ "xo":

    • Nghĩa chính: "xo" có thể được sử dụng như một động từ nghĩa là "xoay" hoặc "quay". dụ:
  2. Tính từ "xo":

    • Nghĩa: "xo" có thể được dùng để chỉ trạng thái của cơ thể, thường yếu ớt, không đầy đặn. dụ:
dụ về sử dụng:
  • Sử dụng động từ:

    • " ấy xo vai để thư giãn sau khi làm việc lâu."
    • "Chúng ta cần xo tròn bánh trước khi nướng."
  • Sử dụng tính từ:

    • "Anh ấy trông ốm xo sau khi bị bệnh."
    • "Chú chó của tôi đã đói xo một thời gian dài."
Biến thể từ liên quan:
  • Từ gần giống:

    • "Quay" (xoay, nhưngnghĩa rộng hơn, có thể dùng cho nhiều tình huống khác nhau).
    • "Héo" (chỉ trạng thái của cây cối hoặc thực phẩm, khác với "xo" nhưng cảm giác yếu đuối).
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Gầy" (có thể dùng để miêu tả người thân hình nhỏ, nhưng không nhất thiết yếu đuối như "xo").
    • "Teo" (thường dùng để chỉ sự co lại, không còn sức sống).
Lưu ý khi sử dụng:
  • Cần phân biệt giữa "xo" trong chức năng động từ tính từ để sử dụng cho đúng ngữ cảnh.
  • Khi miêu tả tình trạng sức khỏe hoặc cơ thể, "xo" thường mang ý nghĩa tiêu cực, vậy cần sử dụng một cách tế nhị.
  1. I. đgt. So: xo vai. II. tt. Có vẻ ủ rũ, teo tóp lại: ốm xo đói xo.

Comments and discussion on the word "xo"