J'ai été à Paris
tôi đã đi Paris
ainsi soit-il
(tôn giáo) xin được như nguyện, a men
ce n'est pas que
không phải là
ce que c'est que de
đó là như thế đấy
c'est à
đến lượt; đến phần (ai)
c'est à qui
đua nhau mà...
comment êtes-vous?
anh có khỏe không?
comme si de rien n'était
như không xảy ra việc gì cả
en être
tham dự
Nous organisons une réception, en serez-vous?
Chúng tôi tổ chức một buổi tiếp khách, anh có tham dự không?
Où en-êtes vous?
anh đến đâu rồi (khi làm việc gì)
est-ce que?
có... không?
Est-ce que vous venez?
Anh có đến không?
être à
của
Ceci est à moi
cái này của tôi
Je suis ici
tôi ở đây
Être à son travail
đang làm việc
Être toujours à se plaindre
luôn luôn kêu ca
C'est à refaire
phải làm lại
être contre
chống lại
être de
quê ở; của
Être de Thanhhoa
quê ở Thanh Hóa, là người Thanh Hóa
Cette comédie est de Molière
kịch này là của Mô-li-e
Cette statue est de marbre
tượng này làm bằng đá hoa
Il est de la police
ông ta ở trong lực lượng cảnh sát
Il est de la famille
nó là người trong gia đình
être de quelque chose à quelqu'un
có liên quan đến ai về mặt nào
être en
mặc (gì)
être pour
bênh vực (ai); về phía (ai); nghiêng về, tán thành
Être pour une politique indépendante
tán thành một đường lối độc lập
Vous avez été pour beaucoup dans sa décision
anh có phần trách nhiệm lớn trong quyết định của ông ta
Nous sommes pour partir
chúng tôi sắp đi
être sans
không có
Être sans le sou
không có đồng xu dính túi
il n'est que de
tốt nhất là; chỉ cần
j'en suis pour ce que j'ai dit
tôi giữ ý kiến của tôi
je n'y suis pour rien
tôi không liên quan gì đến việc ấy
l'être
bị vợ lừa, bị mọc sừng
n'en être pas à
không bị ràng buộc bởi, không bị hạn chế bởi
ne savoir plus où l'on en est
luống cuống lắm, lúng túng lắm
n'est-ce-pas?
có phải không?
n'être plus
không còn nữa, chết rồi
où en êtes-vous donc?
anh tin thế ư?
où en sommes-nous?
có thể thế ư? có lẽ nào thế?
si ce n'était
nếu không phải vì
s'il en est ainsi
nếu thực như thế
si j'étais de; si j'étais que de
nếu tôi ở địa vị ấy
soit dit entre nous
nói riêng giữa chúng ta với nhau thôi
y être
hiểu
Vous y êtes?
anh hiểu chưa? anh xong chưa?
Où en êtes-vous?
anh đến đâu rồi?