Characters remaining: 500/500
Translation

être

Academic
Friendly

Từ "être" trong tiếng Phápmột trong những động từ quan trọng cơ bản nhất. có nghĩa là "là", "tồn tại", "thuộc về" được sử dụng để diễn tả trạng thái, danh tính, sự tồn tại, nhiều ý nghĩa khác nhau trong câu.

1. Định nghĩa các dạng của "être"
  • Êtremột động từ nội động từ, có nghĩa không cần một tân ngữ trực tiếp đi kèm.
  • Các biến thể của "être" theo ngôi:
    • Je suis (tôi là)
    • Tu es (bạn là)
    • Il/Elle/On est (anh ấy/ ấy/người ta là)
    • Nous sommes (chúng tôi là)
    • Vous êtes (các bạn là)
    • Ils/Elles sont (họ là)
2. Các cách sử dụng cơ bản
  • Diễn tả danh tính:
    • Je suis un Vietnamien (Tôingười Việt Nam).
  • Diễn tả thời gian:
    • Il est cinq heures (Bây giờnăm giờ).
  • Diễn tả sự tồn tại:
    • Je pense, donc je suis (Tôi tư duy, vậy thì tôi tồn tại).
3. Sử dụng nâng cao
  • Sự thuộc về:
    • Ce crayon est à moi (Cái bút chì nàycủa tôi).
  • Sự tham gia:
    • En êtes-vous? (Anh tham dự không?).
  • Mô tả trạng thái hoặc hành động:
    • Je suis à Hanoï (Tôi Nội).
    • J'ai été à Paris (Tôi đã đi Paris).
4. Các từ cụm từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Synonymes (Từ đồng nghĩa): "devenir" (trở thành) khi nói về sự thay đổi trạng thái.
  • Idiom:
    • Être à bout de nerfs (cảm thấy căng thẳng).
    • Être dans le vent (thời thượng, hợp mốt).
5. Các cụm động từ cách sử dụng khác
  • Être contre (chống lại): Je suis contre cette idée (Tôi chống lại ý tưởng này).
  • Être pour (ủng hộ): Nous sommes pour une politique indépendante (Chúng tôi ủng hộ một chính sách độc lập).
  • Être de quelque chose: Il est de la famille (Ông tangười trong gia đình).
6. Một số câu hỏi trạng thái
  • Être?: Comment êtes-vous? (Anh khỏe không?).
  • Nơi đến: en êtes-vous? (Anh đến đâu rồi?).
7. Một số ý nghĩa triết học
  • "Être" cũng có thể mang nghĩa triết học như "tồn tại" hay "bản thể". Ví dụ:
    • Le rapport de la pensée à l'être (Mối quan hệ giữa tư tưởng bản thể).
8. Kết luận

Từ "être" rất đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Nắm vững cách sử dụng "être" sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Pháp.

nội động từ
    • Je suis un Vietnamien
      tôingười Việt Nam
    • Il est cinq heures
      bâynăm giờ
  1. tồn tại
    • Je pense, donc je suis
      tôi tư duy, vậy thì tôi tồn tại
    • Il est des gens que la vérité effraie
      những người sự thật làm cho hoảng sự
  2. thuộc về, là của
    • Ce crayon est à moi
      cái bút chì ấycủa tôi
    • Je suis à Hanoï
      tôi Nội
  3. đi (về quá khứ)
    • J'ai été à Paris
      tôi đã đi Paris
    • ainsi soit-il
      (tôn giáo) xin được như nguyện, a men
    • ce n'est pas que
      không phải
    • ce que c'est que de
      đónhư thế đấy
    • c'est à
      đến lượt; đến phần (ai)
    • c'est à qui
      đua nhau ...
    • comment êtes-vous?
      anh khỏe không?
    • comme si de rien n'était
      như không xảy ra việc gì cả
    • en être
      tham dự
    • Nous organisons une réception, en serez-vous?
      Chúng tôi tổ chức một buổi tiếp khách, anh tham dự không?
    • en-êtes vous?
      anh đến đâu rồi (khi làm việc gì)
    • est-ce que?
      ... không?
    • Est-ce que vous venez?
      Anh đến không?
    • être à
      của
    • Ceci est à moi
      cái này của tôi
    • Je suis ici
      tôiđây
    • Être à son travail
      đang làm việc
    • Être toujours à se plaindre
      luôn luôn kêu ca
    • C'est à refaire
      phải làm lại
    • être contre
      chống lại
    • être de
      quê ở; của
    • Être de Thanhhoa
      quêThanh Hóa, là người Thanh Hóa
    • Cette comédie est de Molière
      kịch nàycủa -li-e
    • Cette statue est de marbre
      tượng này làm bằng đá hoa
    • Il est de la police
      ông tatrong lực lượng cảnh sát
    • Il est de la famille
      người trong gia đình
    • être de quelque chose à quelqu'un
      liên quan đến ai về mặt nào
    • être en
      mặc ()
    • être pour
      bênh vực (ai); về phía (ai); nghiêng về, tán thành
    • Être pour une politique indépendante
      tán thành một đường lối độc lập
    • Vous avez été pour beaucoup dans sa décision
      anh phần trách nhiệm lớn trong quyết định của ông ta
    • Nous sommes pour partir
      chúng tôi sắp đi
    • être sans
      không
    • Être sans le sou
      không đồng xu dính túi
    • il n'est que de
      tốt nhất là; chỉ cần
    • j'en suis pour ce que j'ai dit
      tôi giữ ý kiến của tôi
    • je n'y suis pour rien
      tôi không liên quan đến việc ấy
    • l'être
      bị vợ lừa, bị mọc sừng
    • n'en être pas à
      không bị ràng buộc bởi, không bị hạn chế bởi
    • ne savoir plus où l'on en est
      luống cuống lắm, lúng túng lắm
    • n'est-ce-pas?
      phải không?
    • n'être plus
      không còn nữa, chết rồi
    • en êtes-vous donc?
      anh tin thế ư?
    • en sommes-nous?
      có thể thế ư? có lẽ nào thế?
    • si ce n'était
      nếu không phải
    • s'il en est ainsi
      nếu thực như thế
    • si j'étais de; si j'étais que de
      nếu tôiđịa vị ấy
    • soit dit entre nous
      nói riêng giữa chúng ta với nhau thôi
    • y être
      hiểu
    • Vous y êtes?
      anh hiểu chưa? anh xong chưa?
    • en êtes-vous?
      anh đến đâu rồi?
danh từ giống đực
  1. (triết học) tồn tại
  2. (triết học) bản thể
    • Le rapport de la pensée à l'être
      sự quan hệ giữa tư tưởng bản thể
  3. bản thân
    • Emu jusqu'au fond de l'être
      cảm động đến tận đáy lòng (của bản thân)
  4. vật
    • Les êtres vivants
      sinh vật
  5. người
    • Un seul être vous manque
      đối với anh chỉ thiếu một người

Comments and discussion on the word "être"