Characters remaining: 500/500
Translation

đảm

Academic
Friendly

Từ "đảm" trong tiếng Việt có nghĩangười phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ kết quả tốt trong mọi công việc trong gia đình. Đây một từ thể hiện sự tôn trọng ngưỡng mộ đối với những người phụ nữ khả năng quản lý gia đình một cách hiệu quả.

1. Định nghĩa:
  • Đảm: Từ này thường được dùng để chỉ những người phụ nữ khả năng tổ chức, chăm sóc gia đình, thực hiện các công việc nội trợ một cách thành thạo. Họ thường người trách nhiệm năng lực trong việc giữ gìn hạnh phúc gia đình.
2. dụ sử dụng:
  • "Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác xa." (Câu này biểu thị rằng ông chồng có thể yên tâm vợ mình quản lý gia đình tốt.)
  • " ấy một người mẹ đảm đang, luôn chăm sóc con cái làm tốt công việc nhà."
3. Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Trong xã hội hiện đại, vai trò của người phụ nữ đảm không chỉ giới hạn trong việc chăm sóc gia đình còn mở rộng sang các lĩnh vực khác như kinh doanh, giáo dục."
  • "Họ những người phụ nữ đảm đang, không chỉ giỏi việc nhà còn sự nghiệp thành công ngoài xã hội."
4. Phân biệt các biến thể:
  • Đảm đang: phiên bản mở rộng của từ "đảm", nhấn mạnh sự khéo léo tinh tế trong công việc.
  • Đảm nhận: Có nghĩa khác, thường chỉ việc chấp nhận hoặc đảm nhiệm một trách nhiệm nào đó.
5. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Chăm sóc", "quản lý", "tổ chức".
  • Từ đồng nghĩa: "Giỏi việc nhà", " tháo vát", "khéo léo".
6. Từ liên quan:
  • "Gia đình": Nơi người phụ nữ đảm thường hoạt động phát huy khả năng của mình.
  • "Trách nhiệm": Một phần quan trọng trong việc trở thành người phụ nữ đảm.
Kết luận:

Từ "đảm" không chỉ thể hiện khả năng còn cả sự tôn trọng ngưỡng mộ dành cho những người phụ nữ vai trò quan trọng trong gia đình.

  1. tt. Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ kết quả tốt mọi công việc trong gia đình: Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác xa.

Comments and discussion on the word "đảm"